🌟 눈꼴

Danh từ  

1. (낮잡아 이르는 말로) 눈의 생김새나 눈을 움직이는 모양.

1. CON MẮT, TRÒNG MẮT: (cách nói xem thường) Hình ảnh chuyển động mắt hoặc hình dạng của mắt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 험악한 눈꼴.
    Harsh eyes.
  • 눈꼴이 매섭다.
    His eyes are fierce.
  • 눈꼴이 사납다.
    The eyes are fierce.
  • 눈꼴이 험하다.
    The eyes are rough.
  • 그는 눈꼴이 험해서 사람들로부터 인상이 무섭다는 소리를 종종 듣는다.
    He is often told by people that his eyes are fierce and that his impressions are scary.
  • 친구가 매서운 눈꼴을 하고 있는 걸로 보아 단단히 화가 났음에 틀림이 없다.
    You must be very angry, given that your friend has a fierce look in his eyes.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 눈꼴 (눈꼴)

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thời tiết và mùa (101) Mối quan hệ con người (52) Tôn giáo (43) Việc nhà (48) Ngôn ngữ (160) Gọi món (132) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tính cách (365) Kinh tế-kinh doanh (273) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nói về lỗi lầm (28) Lịch sử (92) Hẹn (4) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (78) Xem phim (105) Khoa học và kĩ thuật (91) Giải thích món ăn (119) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt công sở (197) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Xin lỗi (7) Sự khác biệt văn hóa (47) Tìm đường (20)