🌟 남학교 (男學校)

Danh từ  

1. 남학생만 가르치는 학교.

1. TRƯỜNG NAM SINH: Trường chỉ dạy cho học sinh nam.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 남학교 출신.
    From male school.
  • 남학교의 학생.
    A student at a male school.
  • 남학교와 여학교.
    Male and female schools.
  • 남학교를 다니다.
    Attend boys' school.
  • 남학교를 졸업하다.
    Graduate from boys' school.
  • 남학교에 입학하다.
    Enter boys' school.
  • 남학교만 오 년째 다니고 있는 승규는 여학생을 만나 볼 기회가 거의 없었다.
    Seung-gyu, who has been attending male school for five years, had little chance to meet female students.
  • 이 지역의 남학교와 여학교의 성적을 비교한 결과, 여학생들의 성적이 더 높았다.
    Comparing the grades of boys' and girls' schools in the region, girls' grades were higher.
  • 민준이는 여자들이랑 있으면 어색해하고 불편해하더라.
    Min-joon feels awkward and uncomfortable with girls.
    민준이가 중학교와 고등학교를 모두 남학교만 다녔잖아.
    Min-joon went to both middle and high school boys' schools.
Từ trái nghĩa 여학교(女學校): 여학생만 다니는 학교.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 남학교 (남학꾜)

Start

End

Start

End

Start

End


Xin lỗi (7) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Triết học, luân lí (86) Tình yêu và hôn nhân (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chế độ xã hội (81) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Khí hậu (53) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tìm đường (20) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả vị trí (70) Xem phim (105) Cảm ơn (8) So sánh văn hóa (78) Giải thích món ăn (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng bệnh viện (204) Ngôn ngữ (160) Giáo dục (151) Thông tin địa lí (138) Chào hỏi (17) Dáng vẻ bề ngoài (121) Biểu diễn và thưởng thức (8) Ngôn luận (36) Diễn tả ngoại hình (97)