💕 Start:

CAO CẤP : 13 ☆☆ TRUNG CẤP : 8 ☆☆☆ SƠ CẤP : 6 NONE : 62 ALL : 89

교 (學校) : 일정한 목적, 교과 과정, 제도 등에 의하여 교사가 학생을 가르치는 기관. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỜNG HỌC: Cơ quan mà giáo viên dạy học sinh theo chế độ, chương trình giảng dạy, mục đích nhất định.

기 (學期) : 한 학년 동안을 학업의 필요에 따라 구분한 기간. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HỌC KÌ: Thời gian chia khoảng thời gian một năm học theo sự cần thiết của việc học tập.

년 (學年) : 학교 교육에서 일 년 동안의 학습 과정의 단위. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NIÊN HỌC, NĂM HỌC: Đơn vị của khóa học trong một năm ở giáo dục học đường.

생 (學生) : 학교에 다니면서 공부하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HỌC SINH: Người đến trường học tập.

생증 (學生證) : 어떤 학교에 소속된 학생임을 증명하는 문서. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THẺ HỌC SINH, THẺ SINH VIÊN: Giấy tờ chứng minh học sinh thuộc trường học nào đó.

원 (學院) : 일정한 목적, 교과 과정, 제도 등에 의하여 교사가 학생을 가르치는 기관. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRUNG TÂM ĐÀO TẠO, HỌC VIỆN: Cơ quan mà giáo viên dạy học sinh theo chế độ, chương trình giáo khoa, mục đích nhất định.

과 (學科) : 교수나 연구를 위해 나눈 학술의 분과. ☆☆ Danh từ
🌏 KHOA: Phân khoa học thuật được chia ra để giảng dạy hay nghiên cứu.

력 (學歷) : 학교를 다닌 경력. ☆☆ Danh từ
🌏 LÝ LỊCH HỌC TẬP: Quá trình học tập tại trường học.

문 (學問) : 어떤 분야를 체계적으로 배워서 익힘. 또는 그런 지식. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HỌC HÀNH, HỌC VẤN: Sự học hỏi làm quen với lĩnh vực nào đó một cách hệ thống. Hoặc kiến thức như vậy.

부모 (學父母) : 학생을 자녀로 둔 부모. ☆☆ Danh từ
🌏 PHỤ HUYNH: Cha mẹ có con là học sinh.

비 (學費) : 학교에 다니고 공부를 하는 데에 드는 비용. ☆☆ Danh từ
🌏 HỌC PHÍ: Chi phí chi tiêu cho việc đến trường học tập.

습 (學習) : 배워서 익힘. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HỌC TẬP: Việc học hỏi làm quen.

용품 (學用品) : 필기도구나 공책 등과 같이 공부할 때 필요한 물품. ☆☆ Danh từ
🌏 DỤNG CỤ HỌC TẬP: Vật phẩm cần thiết khi học tập như dụng cụ ghi chép hay tập vở…

자 (學者) : 특정 학문을 아주 잘 아는 사람. 또는 학문을 연구하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 HỌC GIẢ: Người biết rất giỏi một chuyên ngành. Hoặc người nghiên cứu về chuyên ngành.

계 (學界) : 학문 연구를 직업으로 하는 학자 또는 교수들의 활동 분야. Danh từ
🌏 GIỚI HỌC THUẬT: Lĩnh vực hoạt động của các học giả hoặc giáo sư chuyên nghiên cứu học thuật.

대 (虐待) : 정신적으로나 육체적으로 몹시 괴롭히고 못살게 굶. Danh từ
🌏 SỰ NGƯỢC ĐÃI: Việc gây phiền nhiễu về mặt thể xác hay tinh thần làm cho người khác không sống nổi.

문적 (學問的) : 학문과 관련되어 있거나 학문으로서의 방법이나 체계가 서 있는. Định từ
🌏 MANG TÍNH CHẤT HỌC VẤN: Liên quan đến học vấn hoặc có phương pháp hay hệ thống được đưa ra như một bộ môn nghiên cứu.

문적 (學問的) : 학문과 관련되어 있거나 학문으로서의 방법이나 체계가 서 있는 것. Danh từ
🌏 TÍNH CHẤT HỌC VẤN: Cái liên quan đến học vấn hoặc phương pháp hay hệ thống được đưa ra như một bộ môn nghiên cứu.

번 (學番) : 대학교나 대학원에서, 입학 연도와 학과에 따라 학생에게 부여한 고유 번호. Danh từ
🌏 MÃ SỐ SINH VIÊN: Số đặc thù được cấp cho học sinh theo khoa và năm nhập học ở trường đại học hay ở các khoa sau đại học.

벌 (學閥) : 학교 교육을 받아서 얻게 된 사회적 지위나 신분. 또는 출신 학교의 사회적 지위나 등급. Danh từ
🌏 BẰNG CẤP, TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN: Danh phận hay địa vị xã hội có được sau khi nhận được sự giáo dục ở trường học. Hoặc cấp bậc hay địa vị xã hội của trường học nơi mình tốt nghiệp ra.

살 (虐殺) : 사람을 매우 모질고 잔인하게 마구 죽임. Danh từ
🌏 SỰ THẢM SÁT: Việc giết người bừa bãi một cách rất tàn nhẫn và man rợ.

술 (學術) : 학문과 기술. Danh từ
🌏 HỌC THUẬT: Học vấn và kĩ thuật.

식 (學識) : 배워서 얻은 지식. Danh từ
🌏 KIẾN THỨC: Tri thức có được từ học hỏi.

업 (學業) : 주로 학교에서 지식을 배우기 위해 공부하는 일. Danh từ
🌏 NGHIỆP HỌC, VIỆC HỌC: Việc học hành để học được tri thức chủ yếu ở trường học.

위 (學位) : 학사, 석사, 박사 등과 같이 어떤 분야의 학문을 전문적으로 공부하여 일정한 수준에 오른 사람에게 대학에서 주는 자격. Danh từ
🌏 HỌC VỊ: Bằng cấp ở trường đại học trao cho người đã học một lĩnh vực chuyên môn và đạt đến một trình độ nhất định như cử nhân, thạc sĩ , tiến sĩ.

점 (學點) : 대학 또는 대학원에서 학생이 들어야 하는 수업의 양을 계산하는 단위. Danh từ
🌏 TÍN CHỈ: Đơn vị tính lượng giờ giảng mà học sinh phải nghe ở đại học hoặc cao học.

창 (學窓) : 공부하는 교실이나 학교. Danh từ
🌏 TRƯỜNG LỚP, TRƯỜNG HỌC: Lớp hay trường mà mình học.

(鶴) : 목과 다리가 길고 몸통이 희며 꼬리가 검은 큰 새. Danh từ
🌏 CON HẠC: Loài chim lớn có cổ và chân dài, thân trắng và đuôi đen.

교 교육 (學校敎育) : 학교에서 받는 교육. None
🌏 GIÁO DỤC HỌC ĐƯỜNG: Sự giáo dục nhận được từ trường học.

교 구경도 못하다 : 학교에서 제대로 된 교육을 전혀 받지 못하다.
🌏 TRƯỜNG HỌC CŨNG KHÔNG ĐƯỢC NGẮM: Hoàn toàn không được đào tạo đúng mức ở trường học.

교 근처에도 못[안] 가 보다 : 정규 교육을 전혀 받지 못하다.
🌏 KHÔNG ĐƯỢC TỚI GẦN TRƯỜNG: Hoàn toàn không được đào tạo chính quy.

교(는) 구경도 못하다 : 정규 교육을 전혀 받지 못하다.
🌏 TRƯỜNG HỌC CŨNG KHÔNG ĐƯỢC NGẮM: Hoàn toàn không được đào tạo chính quy.

교생활 (學校生活) : 학생이 학교에서 학생으로서 활동하며 지내는 생활. Danh từ
🌏 SINH HOẠT HỌC ĐƯỜNG: Sinh hoạt mà học sinh hoạt động với tư cách học sinh ở trường học.

교장 (學校長) : 초, 중, 고등학교에서 각 학교의 교육과 행정을 책임지고 학교를 대표하는 직위. 또는 그 직위에 있는 사람. Danh từ
🌏 HIỆU TRƯỞNG: Chức vụ chịu trách nhiệm về giáo dục và hành chính ở các trường học như tiểu học, trung học cơ sở và phổ thông trung học và đại diện cho trường học. Hoặc người ở chức vụ đó.

구적 (學究的) : 학문 연구에 온 정신을 기울여 열중하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH CHẤT HỌC THUẬT, MANG TÍNH CHẤT KINH VIỆN: Say mê và toàn tâm toàn ý đối với việc nghiên cứu học vấn.

구적 (學究的) : 학문 연구에 온 정신을 기울여 열중하는 것. Danh từ
🌏 TÍNH CHẤT HỌC THUẬT, TÍNH CHẤT KINH VIỆN: Sự say mê và toàn tâm toàn ý đối với việc nghiên cứu học vấn.

구파 (學究派) : 학문 연구 또는 공부에 열중하는 사람. 또는 그런 사람들의 집단. Danh từ
🌏 PHÁI HỌC THUẬT, PHÁI KINH VIỆN: Người say mê với việc học tập hay nghiên cứu học thuật. Hoặc nhóm người như vậy.

군 (學群) : 입시 제도에 의해 지역별로 나누어 놓은 중학교나 고등학교의 무리. Danh từ
🌏 NHÓM TRƯỜNG: Nhóm trường trung học hay trường phổ thông trung học được chia thành các khu vực, căn cứ vào chế độ thi đầu vào trong giáo dục.

군단 (學軍團) : 복무를 지원한 대학생에게 군사 교육과 훈련을 실시하여 졸업 후 장교로 임명하는 군사 교육단. Danh từ
🌏 CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN SĨ QUAN DỰ BỊ, ROTC (RESERVE OFFICERS' TRAINING CORPS): Chương trình đào tạo quân sự thực hiện huấn luyện và đào tạo quân sự cho các sinh viên đăng ký phục vụ và sau khi tốt nghiệp được bổ nhiệm làm sĩ quan.

급 (學級) : 한 교실에서 공부하는 학생의 집단. Danh từ
🌏 LỚP, CẤP HỌC: Nhóm học sinh học ở một phòng học.

급 문고 (學級文庫) : 각 학급에 갖추어 둔 책. 또는 그 책을 모아 둔 곳. None
🌏 SÁCH CỦA LỚP, THƯ VIỆN LỚP: Sách trang bị cho mỗi cấp. Hoặc nơi tập hợp sách đó.

내 (學內) : 학교 안. Danh từ
🌏 TRONG TRƯỜNG: Trong trường học.

대하다 (虐待 하다) : 정신적으로나 육체적으로 몹시 괴롭히고 못살게 굴다. Động từ
🌏 NGƯỢC ĐÃI: Gây phiền nhiễu về mặt thể xác hay tinh thần làm cho người khác không sống nổi.

도 (學徒) : 학교에 다니면서 공부하는 사람. Danh từ
🌏 HỌC TRÒ, HỌC SINH: Người đến trường học học tập.

력 (學力) : 교육을 통해 얻은 지식이나 기술 등의 능력. Danh từ
🌏 HỌC LỰC: Năng lực về kiến thức hay kĩ thuật có được thông qua sự giáo dục.

령 (學齡) : 초등학교에 들어가야 할 나이. Danh từ
🌏 TUỔI ĐẾN TRƯỜNG: Độ tuổi phải vào trường tiểu học.

령기 (學齡期) : 초등학교에서 의무 교육을 받아야 할 나이의 시기. Danh từ
🌏 THỜI KÌ ĐỘ TUỔI ĐẾN TRƯỜNG: Thời kì của lứa tuổi phải nhận sự giáo dục bắt buộc ở trường tiểu học.

맥 (學脈) : 학문적으로 서로 통하거나 이어져 내려오는 줄기. Danh từ
🌏 TRUYỀN THỐNG HỌC THUẬT, DÒNG CHẢY HỌC THUẬT: Dòng chảy về học vấn được thông suốt và tiếp nối nhau.

문하다 (學問 하다) : 어떤 분야를 체계적으로 배워서 익히다. Động từ
🌏 HỌC HÀNH: Học hỏi làm quen với lĩnh vực nào đó một cách hệ thống.

보 (學報) : 학술 성과에 대해 기관이나 학회에서 발행하는 학술지. Danh từ
🌏 TẠP CHÍ CHUYÊN NGÀNH: Tạp chí học thuật liên quan đến thành quả nghiên cứu được cơ quan hay học hội phát hành.

보사 (學報社) : 주로 대학에서, 학교 안의 소식이나 학생들의 의견 등을 싣는 학보를 만드는 기관. Danh từ
🌏 TÒA SOẠN BÁO TRƯỜNG, NHÓM BÁO CỦA TRƯỜNG: Bộ phận làm ra báo trường, chuyên đăng tin tức nội bộ trong trường học ý kiến của học sinh.

부 (學部) : 대학원과 상대하여 쓰는 말로, 대학. Danh từ
🌏 ĐẠI HỌC: Từ dùng đối lại với sau đại học, đại học.

부형 (學父兄) : 학생의 보호자. Danh từ
🌏 PHỤ HUYNH: Người bảo trợ của học sinh.

사 (學士) : 학술 연구에 온 힘을 기울이는 사람. Danh từ
🌏 HỌC GIẢ: Người dồn toàn bộ sức lực cho việc nghiên cứu học thuật.

살되다 (虐殺 되다) : 사람이 매우 모질고 잔인하게 마구 죽임을 당하다. Động từ
🌏 BỊ THẢM SÁT: Con người bị giết bừa bãi một cách rất tàn nhẫn và man rợ.

살하다 (虐殺 하다) : 사람을 매우 모질고 잔인하게 마구 죽이다. Động từ
🌏 THẢM SÁT: Giết người bừa bãi một cách rất tàn nhẫn và man rợ.

생복 (學生服) : 각 학교에서 학생들이 입도록 특별히 정한 옷. Danh từ
🌏 ĐỒNG PHỤC HỌC SINH: Quần áo được quy định một cách đặc biệt để học sinh mặc ở trường.

생회 (學生會) : 학생이 중심이 되어 어떤 일을 의논하여 결정하고 실행하는 조직이나 모임. Danh từ
🌏 HỘI HỌC SINH, HỘI SINH VIÊN: Tổ chức hay tập hợp mà học sinh là trung tâm để bàn thảo, quyết định và thi hành việc nào đó.

설 (學說) : 학술적 문제에 대하여 주장하고 내세우는 이론. Danh từ
🌏 HỌC THUYẾT: Lý thuyết đưa ra và chủ trương về vấn đề mang tính học thuật.

수고대 (鶴首苦待) : 학의 목처럼 목을 길게 빼고 간절하게 기다림. Danh từ
🌏 SỰ CHỜ ĐỢI ĐẾN DÀI CỔ, SỰ MONG CHỜ MÒN MỎI: Việc chờ đợi khẩn thiết đến mức cổ dài ra như cổ hạc.

수고대하다 (鶴首苦待 하다) : 학의 목처럼 목을 길게 빼고 간절하게 기다리다. Động từ
🌏 CHỜ ĐỢI ĐẾN DÀI CỔ, MONG CHỜ MÒN MỎI: Chờ đợi khẩn thiết đến mức cổ dài ra như cổ hạc.

술적 (學術的) : 학문과 기술에 관한. Định từ
🌏 MANG TÍNH HỌC THUẬT: Có liên quan đến học vấn và kĩ thuật.

술적 (學術的) : 학문과 기술에 관한 것. Danh từ
🌏 TÍNH HỌC THUẬT: Cái liên quan đến học vấn và kĩ thuật.

술지 (學術誌) : 학문, 기술, 예술 분야에 관한 전문적인 글을 싣는 잡지. Danh từ
🌏 TẠP CHÍ HỌC THUẬT, TẠP CHÍ KHOA HỌC: Tạp chí đăng tải những bài viết mang tính chuyên môn về lĩnh lực học vấn, kĩ thuật, nghệ thuật.

술회의 (學術會議) : 학문과 기술에 관한 내용을 토의하는 모임. Danh từ
🌏 HỘI THẢO KHOA HỌC: Cuộc họp thảo luận nội dung về học vấn và kĩ thuật.

습되다 (學習 되다) : 배워서 익히게 되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC HỌC TẬP: Được học hỏi làm quen.

습시키다 (學習 시키다) : 배워서 익히게 하다. Động từ
🌏 CHO HỌC, BẮT HỌC: Khiến cho học hỏi làm quen.

습자 (學習者) : 배워서 익히는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI HỌC: Người học hỏi làm quen.

습장 (學習帳) : 배운 내용을 적는 공책. Danh từ
🌏 QUYỂN VỞ: Quyển vở ghi lại những nội dung đã học.

습지 (學習紙) : 학생이 일정한 양을 학습할 수 있도록 정기적으로 집으로 배달되는 문제지. Danh từ
🌏 TÀI LIỆU HỌC Ở NHÀ: Bảng câu hỏi (bộ đề) được chuyển về nhà một cách định kỳ để học sinh có thể học tập một lượng bài học nhất định.

습하다 (學習 하다) : 배워서 익히다. Động từ
🌏 HỌC TẬP: Học hỏi làm quen.

연 (學緣) : 같은 학교를 나옴으로써 생기는 인연. Danh từ
🌏 MỐI DUYÊN HỌC TẬP: Mối nhân duyên có từ việc tốt nghiệp cùng trường.

예회 (學藝會) : 주로 학생들의 작품을 전시하거나 준비한 공연 등을 발표하는 특별 교육 활동. Danh từ
🌏 LỄ HỘI DIỄN, BUỔI BIỂU DIỄN: Hoạt động giáo dục đặc biệt để triển lãm những tác phẩm hoặc biểu diễn chương trình chủ yếu do học sinh chuẩn bị.

우 (學友) : 학교에서 같이 공부하는 친구. Danh từ
🌏 BẠN HỌC: Bạn học cùng ở trường.

위 논문 (學位論文) : 주로 석사 학위나 박사 학위를 취득하기 위해 제출하는 논문. None
🌏 LUẬN VĂN, LUẬN ÁN (TỐT NGHIỆP): Luận văn trình nộp chủ yếu để được nhận học vị thạc sĩ hay học vị tiến sĩ.

자금 (學資金) : 학교에 다니고 공부를 하는 데에 드는 비용. Danh từ
🌏 HỌC PHÍ: Chi phí tốn vào việc đến trường học tập.

자적 (學者的) : 학자의 자질이나 자세를 갖춘 것. Danh từ
🌏 TÍNH HỌC GIẢ: Sự có được tư thế hay tư chất của học giả.

자적 (學者的) : 학자의 자질이나 자세를 갖춘. Định từ
🌏 CÓ TÍNH HỌC GIẢ, MANG TÍNH HỌC GIẢ: Có được tư thế hay tư chất của học giả.

장 (學長) : 단과 대학의 사무 전체를 관리하고 책임을 지는 위치에 있는 사람. Danh từ
🌏 HIỆU TRƯỞNG: Người ở vị trí chịu trách nhiệm và quản lý toàn bộ công việc của một trường đại học đơn khoa.

적 (學籍) : 학교에 보관하여 두는 학생에 관한 기록. Danh từ
🌏 HỌC BẠ: Ghi chép về học sinh được lưu trữ ở trường học.

적부 (學籍簿) : 학교에서, 학생의 이름, 주소, 성적, 입학, 졸업 등의 기록을 적어 놓은 종이. Danh từ
🌏 SỔ HỌC BẠ: Giấy ghi lưu lại những thông tin ở trường học như tên học sinh, địa chỉ, điểm số, nhập học, tốt nghiệp.

정 (虐政) : 몹시 모질고 잔인한 정치. Danh từ
🌏 CHẾ ĐỘ CHUYÊN QUYỀN, CHẾ ĐỘ CHUYÊN CHẾ: Nền chính trị rất tàn bạo và dã man.

제 (學制) : 학교 또는 교육에 관한 제도. Danh từ
🌏 CHẾ ĐỘ GIÁO DỤC: Chế độ về giáo dục hoặc trường học.

질 (瘧疾) : 모기에게 물려서 감염되며, 갑자기 고열이 나고 설사와 구토 등의 증상을 보이는 전염병. Danh từ
🌏 BỆNH SỐT RÉT: Căn bệnh truyền nhiễm do bị muỗi anophen đốt mà bị nhiễm phải, với các triệu chứng như sốt cao đột ngột và tiêu chảy, nôn mửa.

질을 떼다 : 괴롭거나 어려운 상황을 벗어나느라 진땀을 빼거나 그러한 상황에 완전히 질려 버리다.
🌏 PHÁT SỐT: Toát mồ hôi để thoát khỏi hoàn cảnh khó khăn hay khổ sở hoặc hoàn toàn rơi vào hoàn cảnh như vậy.

칙 (學則) : 학교의 학과, 교과 과정, 입학, 졸업, 상벌 등에 관한 규칙. Danh từ
🌏 NỘI QUY NHÀ TRƯỜNG: Quy tắc về những điều trong trường học như khoa ngành, chương trình học, nhập học, tốt nghiệp, thưởng phạt.

파 (學派) : 학문적 주장이나 견해가 같거나 비슷한 사람들의 집단. Danh từ
🌏 HỌC PHÁI: Tổ chức của những người có cái nhìn hay chủ trương giống nhau hay tương tự nhau về học thuật.

풍 (學風) : 학문의 태도나 경향. Danh từ
🌏 KHUYNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU HỌC THUẬT: Khuynh hướng hay thái độ học thuật.

회 (學會) : 학문을 깊이 있게 연구하고 더욱 발전하도록 하기 위해 공부하는 사람들이 만든 모임. Danh từ
🌏 HỌC HỘI, HỘI: Tập hợp mà những người học tập nhằm nghiên cứu sâu và làm sao cho học thuật được phát triển hơn tạo nên.


:
Luật (42) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói thời gian (82) Cách nói ngày tháng (59) Cảm ơn (8) Khí hậu (53) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả tính cách (365) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt nhà ở (159) Thời tiết và mùa (101) Việc nhà (48) Xin lỗi (7) Đời sống học đường (208) Ngôn luận (36) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa ẩm thực (104) Tâm lí (191) Giải thích món ăn (78) Gọi điện thoại (15) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chính trị (149)