🌟 계량컵 (計量 cup)

Danh từ  

1. 요리나 세탁을 할 때 재료나 세제의 양을 재는 컵.

1. CỐC ĐỊNH LƯỢNG, LY ĐỊNH LƯỢNG: Cốc (ly) dùng để đo lượng của nguyên liệu khi nấu ăn hoặc lượng bột giặt khi giặt quần áo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 계량컵을 사용하다.
    Use measuring cups.
  • 계량컵을 쓰다.
    Use a measuring cup.
  • 계량컵으로 재다.
    Measure with a measuring cup.
  • 계량컵으로 측정하다.
    Measure with a measuring cup.
  • 계량컵에 담다.
    Put it in a measuring cup.
  • 세제는 같이 들어 있는 계량컵에 가득 담아 한 컵이면 충분하다.
    One cup of detergent is enough to fill a measuring cup that contains it.
  • 요리를 처음 할 때는 계량컵을 사용해 정량대로 재료를 사용하는 것이 안전하다.
    It is safe to use the ingredients according to the quantification using a measuring cup when cooking for the first time.
  • 계량컵의 다섯 번째 눈금까지 물을 담아 주세요.
    Pour water up to the fifth scale of the measuring cup.
    네, 선생님.
    Yes, sir.


📚 Variant: 계량쿱 계량쿠프

🗣️ 계량컵 (計量 cup) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thời gian (82) Mua sắm (99) Diễn tả trang phục (110) Vấn đề môi trường (226) Nói về lỗi lầm (28) Hẹn (4) Sở thích (103) Tâm lí (191) Du lịch (98) Gọi món (132) Gọi điện thoại (15) Nghệ thuật (76) Tìm đường (20) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Yêu đương và kết hôn (19) Tôn giáo (43) Sự kiện gia đình (57) Xem phim (105) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (255) Giải thích món ăn (119) Biểu diễn và thưởng thức (8) Khí hậu (53) Diễn tả vị trí (70) Thể thao (88) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Chính trị (149)