🌟 가는귀먹다

Động từ  

1. 작은 소리를 잘 알아듣지 못하다.

1. NGHỄNH NGÃNG: Nghe không được rõ âm thanh nhỏ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가는귀먹은 사람.
    A thin earner.
  • 가는귀먹은 할머니.
    A thin-eared grandmother.
  • 가는귀먹은 할아버지.
    A thin-eared grandfather.
  • 가는귀먹었는지 잘 안 들리다.
    I can't hear you very well.
  • 노인이 가는귀먹다.
    Old man is thin-eared.
  • 소음이 심한 공장에서 일하다 보니 우리 공장에 가는귀먹은 직원이 많다.
    Working in a noisy factory, we have a lot of deaf employees going to our factory.
  • 할머니는 가는귀먹은 사람처럼 다른 사람들의 대화에 관심 없이 앉아 계셨다.
    My grandmother sat like a thin-eared person, uninterested in the conversation of others.
  • 가는귀먹었어? 왜 대답을 안 해?
    Are you thin-eared? why aren't you answering?
    미안. 잠깐 다른 생각을 하느라고 못 들었어.
    Sorry. i couldn't hear it because i was thinking about something else.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 가는귀먹다 (가는귀먹따) 가는귀먹는 (가는귀멍는) 가는귀먹어 (가는귀머거) 가는귀먹으니 (가는귀머그니) 가는귀먹습니다 (가는귀먹씀니다)

💕Start 가는귀먹다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Yêu đương và kết hôn (19) Giải thích món ăn (119) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa ẩm thực (104) Xin lỗi (7) Nghệ thuật (76) Dáng vẻ bề ngoài (121) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chính trị (149) Sức khỏe (155) Sinh hoạt nhà ở (159) Tôn giáo (43) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Gọi món (132) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Ngôn luận (36) Tìm đường (20) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Thời tiết và mùa (101) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)