🌟 결과론 (結果論)

Danh từ  

1. 원인이나 과정은 생각하지 않고 결과만을 가지고 하는 논의.

1. LUẬN ĐIỂM KẾT QUẢ: Lý luận chỉ dựa vào kết quả, không xem xét đến nguyên nhân hoặc quá trình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 결과론의 입장.
    The position of the theory of results.
  • 결과론을 따르다.
    Follow the theory of consequences.
  • 결과론에서 따지다.
    Argue from the theory of results.
  • 결과론으로 보다.
    View as a resultant theory.
  • 결과론으로 판단하다.
    Judge by the theory of results.
  • 결과론으로 해석하다.
    Interpret as a resultant theory.
  • 인생이란 과정이 중요한 것이니 결과론만으로 판단할 문제가 아니다.
    Life is a process that is important, so it is not a matter of judgment just by the theory of results.
  • 이유야 어찌 됐든 결과론만 놓고 보면 민준이를 먼저 때린 승규가 잘못한 셈이었다.
    Whatever the reason, seung-gyu, who hit min-jun first, was wrong.
  • 이번 사업은 실패로 끝났지만 새로운 영역에 도전해 본 것에 의의가 있다고 생각합니다.
    This project ended in failure, but i think it's meaningful that we've challenged a new area.
    맞아요. 성공과 실패란 어디까지나 결과론일 뿐이니까요.
    That's right. success and failure are just a theory of consequences.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 결과론 (결과론)

Start

End

Start

End

Start

End


Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cảm ơn (8) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt nhà ở (159) Chính trị (149) Mua sắm (99) Hẹn (4) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sức khỏe (155) Du lịch (98) Thông tin địa lí (138) Sự kiện gia đình (57) Khoa học và kĩ thuật (91) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Ngôn luận (36) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nghệ thuật (76) Khí hậu (53) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Luật (42)