🌟 겸업하다 (兼業 하다)

Động từ  

1. 주된 직업 이외에 다른 일을 함께 하다.

1. KIÊM NHIỆM, LÀM THÊM NGHỀ TAY TRÁI, KIÊM THÊM, LÀM THÊM: Làm thêm một việc khác nữa ngoài công việc chính.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 두 일을 겸업하다.
    Do two jobs at the same time.
  • 시인과 소설가를 겸업하다.
    Combine poet and novelist.
  • 김 교수님은 국문과 교수직과 극작가 일을 겸업하신다.
    Professor kim concurrently serves as a professor of korean literature and a playwright.
  • 그 배우는 연기 활동뿐 아니라 의류 사업까지 겸업하며 바쁜 나날을 보내고 있다.
    The actor is busy not only acting but also working in the clothing business.
  • 저 사람 가수였어?
    Was he a singer?
    원래는 코미디언이었는데 요즘은 가수까지 겸업하는 모양이야.
    He used to be a comedian, but now he seems to be working as a singer.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 겸업하다 (겨머파다) 겸업하는 (겨머파는) 겸업하여 (겨머파여) 겸업해 (겨머패) 겸업하니 (겨머파니) 겸업합니다 (겨머팜니다)
📚 Từ phái sinh: 겸업(兼業): 주된 직업 이외에 다른 일을 함께 함. 또는 그렇게 하는 일.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Xin lỗi (7) Nghệ thuật (76) Cách nói ngày tháng (59) Cách nói thời gian (82) Diễn tả trang phục (110) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (52) Triết học, luân lí (86) Cảm ơn (8) Diễn tả vị trí (70) Giải thích món ăn (119) Chào hỏi (17) Giáo dục (151) Luật (42) Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả ngoại hình (97) Thông tin địa lí (138) Ngôn ngữ (160) Sử dụng bệnh viện (204) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tình yêu và hôn nhân (28) Gọi điện thoại (15) Tìm đường (20) Nghệ thuật (23)