🌾 End:

CAO CẤP : 20 ☆☆ TRUNG CẤP : 11 ☆☆☆ SƠ CẤP : 4 NONE : 84 ALL : 119

(社業) : 경제적 이익을 얻기 위하여 어떤 조직을 경영하는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC LÀM ĂN KINH DOANH: Việc kinh doanh tổ chức nào đó để đạt lợi ích kinh tế.

(職業) : 보수를 받으면서 일정하게 하는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGHỀ NGHIỆP: Công việc làm một cách cố định và nhận thù lao.

(卒業) : 학생이 학교에서 정해진 교과 과정을 모두 마침. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TỐT NGHIỆP: Việc học sinh hoàn thành toàn bộ chương trình giáo khoa được quy định ở trường học.

(授業) : 교사가 학생에게 지식이나 기술을 가르쳐 줌. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ DẠY HỌC, SỰ GIẢNG DẠY: Việc giảng viên dạy kiến thức hay kỹ thuật cho học sinh.

(就業) : 일정한 직업을 얻어 직장에 나감. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TÌM ĐƯỢC VIỆC, SỰ CÓ VIỆC LÀM: Việc có được nghề nghiệp nhất định và đi làm việc.

(失業) : 직업을 잃음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THẤT NGHIỆP: Việc mất nghề nghiệp.

(營業) : 돈을 벌기 위한 사업이나 활동. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC KINH DOANH: Những hoạt động hay công việc nhằm kiếm ra tiền.

(産業) : 농업, 공업, 임업, 수산업, 광업, 서비스업 등과 같이 물품이나 서비스 등을 만들어 내는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG NGHIỆP: Ngành chủ yếu sản xuất sản phẩm hay dịch vụ giống như ngành nông nghiệp, ngành công nghiệp, ngành lâm nghiệp, ngành thủy sản, ngành khai thác khoáng sản, ngành dịch vụ vv...

(商業) : 이익을 얻기 위한 목적으로 상품을 사고파는 경제 활동. ☆☆ Danh từ
🌏 KINH DOANH, BUÔN BÁN, THƯƠNG NGHIỆP: Hoạt động kinh tế mua bán sản phẩm với mục đích để thu lợi.

중소기 (中小企業) : 돈이나 직원 수 또는 매출액과 규모 등이 대기업에 비해 상대적으로 작은 기업. ☆☆ Danh từ
🌏 DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ: Doanh nghiệp có vốn, số lượng nhân viên, doanh thu hay quy mô... tương đối ít so với doanh nghiệp lớn.

(農業) : 농사를 짓는 일. 또는 농사를 짓는 직업. ☆☆ Danh từ
🌏 NÔNG NGHIỆP, NGHỀ NÔNG: Nghề nông. Hoặc nghề làm nông nghiệp.

대기 (大企業) : 자본이나 직원의 수가 많은, 큰 규모의 기업. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG TY LỚN, DOANH NGHIỆP LỚN: Doanh nghiệp có quy mô lớn với số vốn đầu tư cao và nhân viên nhiều.

(工業) : 사람의 손이나 기계로 원료를 가공하여 상품이나 재료를 만드는 산업. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG NGHIỆP: Ngành gia công nguyên liệu bằng máy hoặc thủ công để làm ra vật tư hay sản phẩm.

(企業) : 이윤을 얻기 위해 생산, 판매, 유통 등의 경제 활동을 하는 조직체. ☆☆ Danh từ
🌏 DOANH NGHIỆP: Tổ chức hoạt động kinh tế như sản xuất, bán, lưu thông (hàng hoá) nhằm thu lợi nhuận.

(作業) : 일을 함. 또는 그 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TÁC NGHIỆP: Sự làm việc. Hoặc việc đó.

(漁業) : 이익을 얻기 위해 물고기, 조개, 김, 미역 등을 잡거나 기르는 산업. 또는 그런 직업. Danh từ
🌏 NGƯ NGHIỆP: Ngành công nghiệp đánh bắt hay nuôi trồng cá, sò, rong biển hay tảo biển để thu lợi ích. Hoặc nghề nghiệp đó.

운수 (運輸業) : 큰 규모로 사람을 태워 나르거나 물건을 실어 나르는 영업. Danh từ
🌏 VIỆC KINH DOANH VẬN TẢI, NGHỀ VẬN TẢI, NGHỀ VẬN CHUYỂN, NGHỀ CHUYÊN CHỞ: Việc kinh doanh chở và vận chuyển đồ vật hay người với qui mô lớn.

- (業) : ‘사업’ 또는 ‘산업’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 NGHIỆP: Hậu tố thêm nghĩa 'sự nghiệp' hay 'sản nghiệp'.

(學業) : 주로 학교에서 지식을 배우기 위해 공부하는 일. Danh từ
🌏 NGHIỆP HỌC, VIỆC HỌC: Việc học hành để học được tri thức chủ yếu ở trường học.

서비스 (service 業) : 관광업, 금융업, 숙박업, 요식업 등과 같이 서비스를 제공하는 산업. Danh từ
🌏 CÔNG NGHIỆP DỊCH VỤ, NGÀNH DỊCH VỤ: Ngành không sản xuất ra sản phẩm vật chất mà cung cấp dịch vụ như ngành du lịch, ngành tài chính, ngành khách sạn, ngành nhà hàng.

중공 (重工業) : 부피에 비해 무게가 꽤 무거운 물건을 만드는 공업. Danh từ
🌏 CÔNG NGHIỆP NẶNG: Ngành công nghiệp chế tạo đồ vật có trọng lượng khá nặng so với thể tích.

건설 (建設業) : 건물을 짓거나 길을 만드는 것과 같은 공사 및 그에 따르는 업무를 맡아 하는 사업. Danh từ
🌏 NGÀNH XÂY DỰNG: Ngành phụ trách công việc xây dựng và các công việc kèm theo như việc xây nhà hoặc làm đường.

경공 (輕工業) : 부피에 비해 무게가 가벼운 물건을 만드는 공업. Danh từ
🌏 CÔNG NGHIỆP NHẸ: Ngành công nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có trọng lượng nhẹ hơn so với kích thước.

(鑛業) : 광물을 캐거나 가공하는 산업. Danh từ
🌏 NGÀNH KHOÁNG SẢN, NGÀNH KHAI THÁC MỎ: Ngành khai thác hay gia công khoáng vật.

수산 (水産業) : 바다나 강 등의 물에서 나는 생물을 잡거나 기르거나 가공하는 등의 산업. Danh từ
🌏 NGÀNH THUỶ SẢN: Ngành đánh bắt, nuôi trồng và gia công chế biến sinh vật xuất hiện ở biển hay sông.

금융 (金融業) : 자금을 관리하는 활동을 전문으로 하는 직업. Danh từ
🌏 NGHỀ TÀI CHÍNH TIỀN TỆ: Nghề chuyên về hoạt động quản lí vốn.

(創業) : 나라나 왕조 등을 처음으로 세움. Danh từ
🌏 SỰ SÁNG LẬP: Việc dựng nên đất nước hay triều đại lần đầu tiên.

(開業) : 영업을 처음 시작함. Danh từ
🌏 SỰ KHAI TRƯƠNG: Việc bắt đầu kinh doanh lần đầu tiên.

축산 (畜産業) : 가축을 길러서 얻은 원료를 가공하여 제품을 만드는 산업. Danh từ
🌏 NGÀNH CHĂN NUÔI: Ngành công nghiệp nuôi gia súc và chế biến nguyên liệu thu được nhằm tạo ra sản phẩm.

(罷業) : 하던 일을 도중에 그만둠. Danh từ
🌏 SỰ ĐÌNH CÔNG: Việc ngưng giữa chừng việc đang làm.

(林業) : 산림을 유지 혹은 조성하고 이를 경제적으로 이용하는 사업. Danh từ
🌏 LÂM NGHIỆP: Ngành nghề sử dụng núi rừng với mục đích kinh tế từ nguồn nuôi dưỡng tái tạo rừng núi.

자영 (自營業) : 자신이 직접 관리하고 운영하는 사업. Danh từ
🌏 CÔNG VIỆC TỰ KINH DOANH, CÔNG VIỆC TỰ QUẢN LÝ: Việc kinh doanh, buôn bán mà bản thân trực tiếp quản lý và vận hành.

(專業) : 전문으로 하는 직업이나 사업. Danh từ
🌏 SỰ CHUYÊN NGHIỆP: Sự nghiệp hay nghề nghiệp làm một cách chuyên môn.

제조 (製造業) : 원료를 가공하여 물건을 만드는 사업. Danh từ
🌏 NGÀNH CHẾ TẠO, NGÀNH SẢN XUẤT: Ngành gia công nguyên vật liệu và tạo ra sản phẩm từ nguyên vật liệu đó.

조선 (造船業) : 배를 설계하고 만드는 공업. Danh từ
🌏 NGÀNH ĐÓNG TÀU: Ngành công nghiệp thiết kế và chế tạo tàu.


:
Diễn tả trang phục (110) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Việc nhà (48) Gọi món (132) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Lịch sử (92) Tình yêu và hôn nhân (28) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt nhà ở (159) Du lịch (98) Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Xin lỗi (7) Sở thích (103) Khí hậu (53) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mối quan hệ con người (255) Chào hỏi (17) Mua sắm (99) Khoa học và kĩ thuật (91) Hẹn (4) Văn hóa đại chúng (52) Ngôn ngữ (160) Ngôn luận (36) Giải thích món ăn (119) Văn hóa đại chúng (82) Tìm đường (20)