🌟 귀뚜라미

Danh từ  

1. 몸은 짙은 갈색이고 긴 수염이 있으며 가을에 풀밭이나 집 주변 등에서 귀뚤귀뚤 소리를 내며 우는 곤충.

1. CON DẾ: Côn trùng thân màu nâu đậm, có râu dài và phát ra tiếng kêu ríc ríc trên đồng cỏ hoặc xung quanh nhà vào mùa thu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 귀뚜라미 한 마리.
    One crickets.
  • 귀뚜라미 울음소리.
    Crickets chirping.
  • 귀뚜라미가 나오다.
    Crickets come out.
  • 귀뚜라미가 울다.
    Crickets chirp.
  • 귀뚜라미를 잡다.
    Catch crickets.
  • 가을밤에 귀뚜라미 우는 소리가 처량하게 들려왔다.
    The sound of crickets chirping came pitifully in the autumn night.
  • 가을로 접어드니 모기가 들어가고 귀뚜라미가 나왔다.
    Entering autumn, mosquitoes entered and crickets came out.
  • 곤충 채집에 나선 아이들은 잠자리, 귀뚜라미와 같은 가을 곤충을 잡아 왔다.
    The children who went out to collect insects have been catching autumn insects such as dragonflies and crickets.
  • 벌써 해가 지면 귀뚜라미 울음소리가 들려요.
    I can already hear crickets chirping when the sun goes down.
    올해는 가을이 일찍 왔나 보다.
    I guess fall came early this year.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 귀뚜라미 (귀뚜라미)

🗣️ 귀뚜라미 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Triết học, luân lí (86) Du lịch (98) Mua sắm (99) Thể thao (88) Chính trị (149) So sánh văn hóa (78) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Lịch sử (92) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tính cách (365) Giải thích món ăn (119) Khí hậu (53) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Hẹn (4) Cách nói ngày tháng (59) Tìm đường (20) Ngôn ngữ (160) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt công sở (197)