🌟 귀뚜라미

Danh từ  

1. 몸은 짙은 갈색이고 긴 수염이 있으며 가을에 풀밭이나 집 주변 등에서 귀뚤귀뚤 소리를 내며 우는 곤충.

1. CON DẾ: Côn trùng thân màu nâu đậm, có râu dài và phát ra tiếng kêu ríc ríc trên đồng cỏ hoặc xung quanh nhà vào mùa thu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 귀뚜라미 한 마리.
    One crickets.
  • Google translate 귀뚜라미 울음소리.
    Crickets chirping.
  • Google translate 귀뚜라미가 나오다.
    Crickets come out.
  • Google translate 귀뚜라미가 울다.
    Crickets chirp.
  • Google translate 귀뚜라미를 잡다.
    Catch crickets.
  • Google translate 가을밤에 귀뚜라미 우는 소리가 처량하게 들려왔다.
    The sound of crickets chirping came pitifully in the autumn night.
  • Google translate 가을로 접어드니 모기가 들어가고 귀뚜라미가 나왔다.
    Entering autumn, mosquitoes entered and crickets came out.
  • Google translate 곤충 채집에 나선 아이들은 잠자리, 귀뚜라미와 같은 가을 곤충을 잡아 왔다.
    The children who went out to collect insects have been catching autumn insects such as dragonflies and crickets.
  • Google translate 벌써 해가 지면 귀뚜라미 울음소리가 들려요.
    I can already hear crickets chirping when the sun goes down.
    Google translate 올해는 가을이 일찍 왔나 보다.
    I guess fall came early this year.

귀뚜라미: cricket,こおろぎ【蟋蟀】,grillon, cri-cri,grillo,صرصار الليل,жирхрээ,con dế,จิ้งหรีด,jangkrik, riang-riang, gangsir,сверчок; кузнечик,蟋蟀,蛐蛐,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 귀뚜라미 (귀뚜라미)

🗣️ 귀뚜라미 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Khí hậu (53) Gọi món (132) Tìm đường (20) Nghệ thuật (76) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng bệnh viện (204) Tâm lí (191) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa đại chúng (52) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cảm ơn (8) Cách nói thời gian (82) Hẹn (4) Mối quan hệ con người (255) Khoa học và kĩ thuật (91) Tôn giáo (43) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả vị trí (70) Thể thao (88) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Kiến trúc, xây dựng (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nói về lỗi lầm (28)