🌟 까막까치

Danh từ  

1. 까마귀와 까치.

1. QUẠ VÀ CHÍCH CHÒE: Con quạ và con chim chích chòe.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나무 위의 까막까치.
    Black magpie on the tree.
  • 까막까치 울음소리.
    Black magpie's cry.
  • 까막까치가 날다.
    Black magpie flies.
  • 까막까치가 날아오르다.
    Black magpie flies up.
  • 까막까치가 울다.
    Black magpie cries.
  • 지수는 아침부터 까막까치가 소란하게 우는 소리에 뭔가 불길한 기분이 들었다.
    Jisoo felt something ominous at the sound of the black magpie's roar from morning.
  • 전설에 의하면 은하수가 뜨는 칠월 칠석에 두 남녀가 만날 수 있도록 까막까치가 다리를 놓는다고 한다.
    Legend has it that black magpies build bridges to meet two men and women on the milky way's seven stone.
  • 저 나무 위에 있는 까만 새들은 무슨 새니?
    What are those black birds on that tree?
    아마도 까막까치들인 것 같아.
    Probably black magpies.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 까막까치 (까막까치)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Đời sống học đường (208) Giải thích món ăn (78) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa ẩm thực (104) Văn hóa đại chúng (52) Tìm đường (20) Khoa học và kĩ thuật (91) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Vấn đề môi trường (226) Chế độ xã hội (81) Gọi điện thoại (15) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt công sở (197) Du lịch (98) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Hẹn (4) Sinh hoạt nhà ở (159) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giải thích món ăn (119) Xem phim (105) Nói về lỗi lầm (28) Sức khỏe (155) Sự khác biệt văn hóa (47) Thông tin địa lí (138)