🌾 End:

CAO CẤP : 6 ☆☆ TRUNG CẤP : 4 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 37 ALL : 48

마지 : 시간이나 순서의 맨 끝. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CUỐI CÙNG: Sau cuối của thứ tự hay thời gian.

: 바로 지금. ☆☆ Phó từ
🌏 VỪA MỚI: Ngay lúc này.

(沙漠/砂漠) : 비가 아주 적게 내려서 동식물이 거의 살지 않고 모래로 뒤덮인 땅. ☆☆ Danh từ
🌏 SA MẠC: Vùng đất có rất ít mưa, hầu như không có động thực vật sinh sống và được bao phủ bởi cát.

: 아주 심하게. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH DỮ DỘI, MỘT CÁCH DỒN DẬP: Một cách rất nghiêm trọng.

(字幕) : 영화나 텔레비전 등에서, 관객이나 시청자가 읽을 수 있도록 제목, 대화, 설명 등을 화면에 나타내는 글자. ☆☆ Danh từ
🌏 PHỤ ĐỀ, CHÚ THÍCH: Chữ hiện ra trên màn hình cho người xem hay quan khách có thể đọc được tựa đề, đối thoại, giải thích trên phim hay TV.

(幕) : 비바람을 겨우 피할 수 있을 정도로 대충 지은 집. Danh từ
🌏 LỀU, LÁN: Nhà dựng lên một cách sơ sài, đủ để tránh được mưa gió.

(天幕) : 비바람이나 햇볕 등을 가리기 위하여 나무 등으로 기둥을 세우고 그 위에 천을 씌워 놓은 것. Danh từ
🌏 LỀU, TRẠI: Nơi mà dùng cây dựng cột lên và phủ bằng vải để che mưa nắng.

(幕) : 연극에서 막이 올랐다가 다시 내려올 때까지의 장면인 단락을 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 MÀN, HỒI: Đơn vị đếm phân đoạn là các cảnh trong kịch nói từ lúc màn được kéo lên cho đến khi màn lại được hạ xuống.

: 좀 크게 덩어리가 진 도막. Danh từ
🌏 KHÚC, CỤC, SÚC, TẢNG: Miếng được chặt thành tảng hơi to.

(開幕) : 공연이나 행사를 시작함. Danh từ
🌏 SỰ KHAI MẠC: Sự bắt đầu buổi trình diễn hay sự kiện, với ý nghĩa mở hoặc vén bức màn lên.

(內幕) : 겉으로 드러나지 않은 내용이나 사정. Danh từ
🌏 NỘI TÌNH, LÝ DO BÊN TRONG: Sự tình hay nội dung ẩn giấu bên trong không được bộc lộ ra bên ngoài.

나무토 : 나무가 잘리거나 부러져 짤막하게 된 부분. Danh từ
🌏 KHÚC GỖ, KHÚC CÂY: Phần gỗ được chặt ra hay bị gãy thành một khối ngắn.

내리 : 높은 곳에서 낮은 곳으로 비탈진 곳. Danh từ
🌏 CON DỐC XUỐNG: Nơi nghiêng từ chỗ cao xuống chỗ thấp.

(內膜) : 몸속 기관의 안쪽에 있는 막. Danh từ
🌏 MÀNG TRONG: Màng ở bên trong của cơ quan trong cơ thể.

(瓣膜) : 심장이나 핏줄 속에서 피가 거꾸로 흐르는 것을 막는 막. Danh từ
🌏 VAN (TIM…): Màng ngăn việc máu chảy ngược trong trong tim hay mạch máu.

- : ‘그렇게 된 곳’의 뜻을 더하고 명사로 만드는 접미사. Phụ tố
🌏 Hậu tố thêm nghĩa 'nơi trở thành như vậy' và tạo thành danh từ.

(肋膜) : 양쪽 허파를 각각 둘러싸고 있는 두 겹의 얇은 막. Danh từ
🌏 MÀNG PHỔI: Màng mỏng hai lớp bao quanh hai bên lá phổi.

토막토 : 여러 개로 토막이 나 있는 모양. Phó từ
🌏 TỪNG KHÚC, TỪNG MẨU, TỪNG ĐOẠN: Hình ảnh khối được chia thành nhiều cái.

오두 (오두 幕) : 사람이 겨우 들어가 살 정도로 작고 초라한 집. Danh từ
🌏 TÚP LỀU, LÁN: Nhà nhỏ và lụp xụp đến mức con người khó khăn lắm mới vào sống được.

오르 : 낮은 곳에서 높은 곳으로 이어지는 비탈진 곳. Danh từ
🌏 CON DỐC LÊN: Nơi bị nghiêng nối từ chỗ thấp tới chỗ cao.

(움 幕) : 추위나 비바람을 막기 위해 땅을 파고 위에 거적 등을 얹고 흙을 덮어 임시로 지은 집. Danh từ
🌏 LỀU RƠM, LỀU TRANH, HẦM TRÚ ẨN: Nhà được dựng lên một cách tạm thời bằng cách đào đất và phủ rơm rồi đắp đất lên trên để tránh mưa gió và giá rét.

원두 (園頭幕) : 밭을 지키기 위해 주변보다 높게 지은, 기둥과 지붕이 있고 사방이 뚫려 있는 건물. Danh từ
🌏 WONDUMAK; CHÒI, LỀU: Nhà trống bốn bề, có cột nhà, mái nhà và được dựng cao hơn xung quanh để canh giữ ruộng.

(單幕) : 연극이나 드라마가 하나의 막 또는 적은 횟수로 구성된 것. Danh từ
🌏 PHÂN ĐOẠN NGẮN, CẢNH ĐƠN: Một cảnh trong phim hay kịch, hoặc một đoạn ngắn trong phim hay kịch.

한증 (汗蒸幕) : 건강이나 휴식을 위해 공기를 뜨겁게 데워 땀을 흘리게 하는 시설. Danh từ
🌏 PHÒNG XÔNG HƠI: Nơi làm nóng không khí và làm cho đổ mồ hôi vì mục đích sức khỏe hay nghỉ dưỡng.

(銀幕) : 영화 등을 비추어서 볼 수 있는 흰색의 막. Danh từ
🌏 MÀN BẠC: Màn màu trắng, chiếu phim... lên có thể xem được.

(網膜) : 눈 안쪽에 있으며 빛을 받아들이는 중요한 기관으로 시각 신경이 퍼져 있는 막. Danh từ
🌏 VÕNG MẠC: Màng mỏng nằm ở trong mắt, tập hợp nhiều thần kinh thị giác, là cơ quan quan trọng làm cho mắt cảm thụ được ánh sáng.

현수 (懸垂幕) : 극장 등에 길게 드리운 막. Danh từ
🌏 BĂNG RÔN: Tấm màn được treo buông dài trong nhà hát...

(序幕) : 연극 등에서, 인물과 사건 등을 예비적으로 보여 주는, 처음을 여는 막. Danh từ
🌏 MÀN DẠO ĐẦU, MÀN MỞ ĐẦU: Màn mở đầu, cho thấy trước nhân vật hay sự kiện... trong vở kịch….

보호 (保護膜) : 위험이나 곤란 등을 당하지 않게 지키고 보살피기 위해 치는 막. Danh từ
🌏 MÀNG BẢO VỆ: Màng chắn để bao bọc và giữ gìn cho khỏi bị nguy hiểm hay khó khăn.

부뚜 : 부엌 아궁이 위, 솥을 걸어 놓은 곳 주변의 평평한 자리. Danh từ
🌏 BẾP LÒ: Vị trí bằng phẳng xung quanh nơi đặt nồi to (sot) lên trên lò sưởi ở bếp.

(黑幕) : 검은 장막. Danh từ
🌏 MÀN ĐEN: Tấm bạt màu đen.

(酒幕) : 시골 길가에서 밥과 술을 팔고, 돈을 받고 나그네를 묵게 하는 집. Danh từ
🌏 QUÁN TRỌ: Nhà ở bên đường nông thôn bán cơm và rượu, nhận tiền và cho khách trọ nghỉ lại.

(角膜) : 눈알의 앞쪽 표면을 둘러싼 투명한 막. Danh từ
🌏 GIÁC MẠC: Màng trong suốt bao bọc mặt trước của tròng mắt.

(鼓膜) : 소리를 들을 수 있게 하는 귀 안쪽의 얇은 막. Danh từ
🌏 MÀNG NHĨ: Màng mỏng bên trong lỗ tai giúp nghe được âm thanh.

처녀 (處女膜) : 처녀의 질 구멍을 부분적으로 닫고 있는 막. Danh từ
🌏 MÀNG TRINH: Màng che một phần lỗ âm đạo của nữ giới còn trinh.

: 짧고 작은 덩어리. Danh từ
🌏 KHÚC, ĐOẠN: Miếng nhỏ và ngắn.

늘그 : 늙어 가는 때. Danh từ
🌏 LUỐNG TUỔI, XẾ CHIỀU, XẾ BÓNG: Khi đang về già.

(閉幕) : 공연이나 행사 등이 끝남. 또는 그것을 끝냄. Danh từ
🌏 SỰ BẾ MẠC: Việc kết thúc công diễn hay chương trình. Hoặc việc cái thúc những cái đó.

(結膜) : 눈알과 눈꺼풀 안쪽을 덮고 있는 끈끈한 막. Danh từ
🌏 KẾT MẠC: Màng nhầy phủ lên phần bên trong của mí mắt và nhãn cầu.

토막토 : 토막마다 모두. 또는 여러 개의 토막. Danh từ
🌏 MỌI KHÚC, MỌI MẨU, MỌI KHỐI: Tất cả mọi đoạn. Hoặc nhiều đoạn.

(帳幕) : 밖에서 햇볕 또는 비바람을 피할 수 있도록 둘레를 돌아가며 막거나 가린 막. Danh từ
🌏 MÁI CHE, LỀU, TRẠI: Màn quây tròn che hay chắn để có thể tránh mưa gió hoặc ánh nắng ở ngoài trời.

(寂寞) : 아무 소리 없이 조용하고 쓸쓸함. Danh từ
🌏 SỰ TĨNH LẶNG, SỰ TỊCH MỊCH: Sự im ắng và vắng lặng, không một tiếng động.

(草幕) : 풀이나 짚으로 지붕 위를 덮어 조그마하게 지은 집. Danh từ
🌏 LỀU CỎ: Nhà nhỏ, được dựng và được lợp mái bằng cỏ hoặc rơm.

(粘膜) : 소화관이나 기도 등과 같은 곳의 안쪽을 싸고 있는 끈끈하고 부드러운 막. Danh từ
🌏 NIÊM MẠC, LỚP MÀNG NHẦY: Lớp màng mềm và dính bao quanh phía trong của những cái như khí quản hay cơ quan tiêu hóa.

횡격 (橫膈膜/橫隔膜) : 배와 가슴 사이에 가로로 걸쳐 둘을 분리하는 근육. Danh từ
🌏 CƠ HOÀNH: Cơ ở giữa khoang ngực và khoang bụng, ngăn chia làm hai.

: (비유적으로) 주먹보다 작은 크기의 덩이. Danh từ
🌏 NHỎ HƠN NẮM TAY, CHỈ BẰNG NẮM TAY: (cách nói ẩn dụ) Một khối có độ lớn nhỏ hơn nắm tay.

(膜) : 표면을 덮고 있는 얇은 물질. Danh từ
🌏 MÀNG, VÁNG: Chất mỏng phủ lên bề mặt.

: 껍데기에 굵은 세로 줄 무늬가 있는 작은 조개. Danh từ
🌏 SÒ HUYẾT: Loại sò nhỏ có đường gờ dọc trên vỏ.


:
Kinh tế-kinh doanh (273) Tìm đường (20) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (23) Văn hóa đại chúng (52) Hẹn (4) Gọi điện thoại (15) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tình yêu và hôn nhân (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Gọi món (132) Diễn tả vị trí (70) Tâm lí (191) Mua sắm (99) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự kiện gia đình (57) Vấn đề xã hội (67) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng bệnh viện (204) Lịch sử (92) Giáo dục (151) Sở thích (103) Nghệ thuật (76) Yêu đương và kết hôn (19)