🌟 내리뜨다

Động từ  

1. 눈을 아래쪽을 향하여 뜨다.

1. MỞ XUỐNG, NHÌN XUỐNG: Mở mắt hướng xuống phía dưới.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 눈을 내리뜨다.
    Eyes down.
  • 가늘게 내리뜨다.
    Taper down.
  • 민준이는 의자에 앉아 가만히 눈을 내리뜬 채로 깊은 사색에 잠겨 있었다.
    Min-jun sat in a chair, his eyes still lowered, and was deep in thought.
  • 그는 고개를 쳐들고 눈을 가늘게 내리뜨고서 거만하게 우리를 바라보았다.
    He raised his head, squinted his eyes, and looked at us with arrogance.
  • 너 왜 이렇게 눈을 내리뜨고 바닥만 쳐다보고 있니?
    Why are you staring down at the floor with your eyes down?
    어? 그냥 멍하니 있었어.
    Huh? i was just blanking out.
Từ trái nghĩa 치뜨다: 눈을 위쪽으로 뜨다.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 내리뜨다 (내리뜨다) 내리떠 () 내리뜨니 ()

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sức khỏe (155) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tình yêu và hôn nhân (28) Thời tiết và mùa (101) Mối quan hệ con người (255) Chính trị (149) Sinh hoạt nhà ở (159) Đời sống học đường (208) Gọi điện thoại (15) Diễn tả vị trí (70) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt công sở (197) Giáo dục (151) Giải thích món ăn (119) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa ẩm thực (104) Nghệ thuật (23) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Triết học, luân lí (86) Ngôn luận (36) Thông tin địa lí (138) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Hẹn (4)