🌟 단말기 (端末機)

  Danh từ  

1. 컴퓨터의 중앙 처리 장치와 연결되어 자료를 입력하거나 출력하는 기기.

1. THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI: Máy kết nối với bộ xử lý trung tâm của máy tính, nhập hoặc xuất dữ liệu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 무선 단말기.
    Wireless terminal.
  • 카드 단말기.
    Card terminal.
  • 컴퓨터 단말기.
    Computer terminal.
  • 휴대 전화 단말기.
    Cell phone terminal.
  • 단말기가 고장이 나다.
    The terminal is broken.
  • 단말기를 구입하다.
    Buy a terminal.
  • 단말기를 설치하다.
    Install the terminal.
  • 단말기를 장착하다.
    Mount a terminal.
  • 시내의 버스 정류장에는 버스 도착 예정 시간을 실시간으로 알려 주는 단말기가 설치되어 있다.
    At the bus stop in the city, a terminal is installed to inform the bus arrival time in real time.
  • 휴대 전화를 바꾸시려고요?
    You want to change your cell phone?
    네. 쓰던 번호는 그대로 유지하고 단말기만 바꾸고 싶어요.
    Yeah. i want to keep the number i used and just change my device.
Từ đồng nghĩa 단말 장치(端末裝置): 컴퓨터의 중앙 처리 장치와 연결되어 자료를 입력하거나 출력하는 장…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 단말기 (단말기)
📚 thể loại: Khoa học và kĩ thuật  

🗣️ 단말기 (端末機) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (23) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Ngôn luận (36) Diễn tả trang phục (110) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Hẹn (4) Nghệ thuật (76) Tâm lí (191) Chào hỏi (17) Xem phim (105) So sánh văn hóa (78) Mua sắm (99) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mối quan hệ con người (52) Ngôn ngữ (160) Chính trị (149) Du lịch (98) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa ẩm thực (104) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chế độ xã hội (81) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự kiện gia đình (57) Thông tin địa lí (138) Giải thích món ăn (78) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (8)