🌟 대표단 (代表團)

Danh từ  

1. 대표들로 이루어진 집단.

1. ĐOÀN ĐẠI BIỂU: Đoàn thể bao gồm những đại biểu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 통상 대표단.
    A trade delegation.
  • 대표단이 방문하다.
    Delegation visits.
  • 대표단을 구성하다.
    Form a delegation.
  • 대표단을 파견하다.
    Dispatch a delegation.
  • 대표단에 들어가다.
    Join the delegation.
  • 한국 대표단은 태국을 비롯한 오 개국과 회담을 했다.
    The south korean delegation held talks with thailand and five other countries.
  • 우리나라는 유엔에 특사도 보내고 대표단도 여러 번 보냈으나 별 성과가 없었다.
    Our country has sent special envoys and delegations to the united nations several times, but not much has been done.
  • 정부는 유 차관을 수석 대표로 십여 명 규모의 대표단을 북한에 파견하기로 했다.
    The government has decided to send a dozen-member delegation to north korea as its chief delegate.
  • 너는 미국 방문 대표단에서 무슨 일을 맡았어?
    What did you do on the visiting delegation to the united states?
    나는 통역을 해.
    I translate.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 대표단 (대ː표단)

Start

End

Start

End

Start

End


Tôn giáo (43) Vấn đề môi trường (226) Xin lỗi (7) Du lịch (98) Sinh hoạt trong ngày (11) Nói về lỗi lầm (28) Lịch sử (92) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thông tin địa lí (138) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Hẹn (4) Sinh hoạt công sở (197) Tâm lí (191) Kinh tế-kinh doanh (273) Việc nhà (48) Xem phim (105) Khí hậu (53) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (119) Chế độ xã hội (81) Sức khỏe (155) Cảm ơn (8) Diễn tả vị trí (70) Ngôn ngữ (160) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả trang phục (110) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Gọi món (132)