💕 Start:

CAO CẤP : 13 ☆☆ TRUNG CẤP : 9 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 59 ALL : 82

(票) : 어떤 권리가 있음을 증명하는 쪽지. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VÉ, TẤM VÉ: Mẩu giấy chứng minh là có quyền lợi nào đó.

(表) : 어떤 내용을 일정한 형식과 순서에 따라 보기 좋게 나타낸 것. ☆☆ Danh từ
🌏 BẢNG, BẢNG BIỂU: Cái thể hiện rõ nội dung nào đó theo tuần tự và hình thức nhất định.

면 (表面) : 사물의 가장 바깥쪽. 또는 가장 윗부분. ☆☆ Danh từ
🌏 BỀ MẶT: Phía ngoài cùng của sự vật. Hoặc phần trên cùng.

시 (標示) : 어떤 사항을 알리는 내용을 겉에 드러내 보임. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BIỂU HIỆN: Việc thể hiện nội dung cho biết điều nào đó ra bên ngoài.

정 (表情) : 마음속에 품은 감정이나 생각 등이 얼굴에 드러남. 또는 그런 모습. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BIỂU LỘ, VẺ MẶT: Việc suy nghĩ hay tình cảm mang trong lòng thể hiện trên khuôn mặt. Hoặc dáng vẻ như thế.

준 (標準) : 사물의 성격이나 정도 등을 알기 위한 근거나 기준. ☆☆ Danh từ
🌏 CHUẨN, TIÊU CHUẨN, CHUẨN MỰC: Tiêu chuẩn hoặc căn cứ để biết những điều như mức độ hay tính chất của sự vật.

준어 (標準語) : 한 나라에서 공식적으로 쓰는 언어. ☆☆ Danh từ
🌏 NGÔN NGỮ CHUẨN: Ngôn ngữ dùng một cách chính thức ở một đất nước.

지 (表紙) : 책의 맨 앞과 뒤를 둘러싼 종이나 가죽. ☆☆ Danh từ
🌏 TRANG BÌA, BÌA SÁCH: Da hay giấy bao bọc mặt trước hay sau của cuốn sách.

지판 (標識板) : 어떤 사실을 알리기 위해 일정한 표시를 해 놓은 판. ☆☆ Danh từ
🌏 BIỂN HIỆU, BIỂN BÁO: Bảng tạo biểu thị nhất định để cho biết sự việc gì đó.

현 (表現) : 느낌이나 생각 등을 말, 글, 몸짓 등으로 나타내어 겉으로 드러냄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BIỂU HIỆN, SỰ THỂ HIỆN: Việc thể hiện cảm giác hay suy nghĩ ra lời nói, bài viết, ngôn ngữ cử chỉ và làm lộ ra ngoài.

(標) : 준거가 될 만한 흔적. Danh từ
🌏 DẤU, DẤU HIỆU: Dấu tích đáng lấy làm căn cứ.

기 (表記) : 적어서 나타냄. 또는 그런 기록. Danh từ
🌏 SỰ VIẾT, SỰ BIỂU THỊ: Việc ghi rồi thể hiện. Hoặc sự ghi chép như vậy.

기법 (表記法) : 말을 문자나 부호로 적어서 나타내는 규칙. Danh từ
🌏 CÁCH PHIÊN ÂM, CÁCH BIỂU KÝ: Quy tắc ghi lại rồi biểu thị lời nói bằng văn tự hay ký hiệu.

류 (漂流) : 물 위에 떠서 이리저리 흘러감. Danh từ
🌏 SỰ TRÔI NỔI: Việc nổi lên mặt nước rồi trôi đi đây đó.

면적 (表面的) : 겉으로 나타나거나 눈에 띄는 것. Danh từ
🌏 TÍNH BỀ MẶT: Cái thể hiện ra bên ngoài hoặc đập ngay vào mắt.

면적 (表面的) : 겉으로 나타나거나 눈에 띄는. Định từ
🌏 MANG TÍNH BỀ MẶT: Thể hiện ra bên ngoài hoặc đập ngay vào mắt.

명 (表明) : 생각이나 태도를 분명하게 드러냄. Danh từ
🌏 SỰ BIỂU LỘ RÕ: Sự thể hiện rõ thái độ hay suy nghĩ.

방 (標榜) : 어떤 이유를 붙여 자신의 주장이나 처지를 앞에 내세움. Danh từ
🌏 SỰ ỦNG HỘ, SỰ ĐI THEO: Việc đưa ra chủ trương hay hoàn cảnh của bản thân ra trước bằng cách gắn kết lý do nào đó.

본 (標本) : 본보기로 삼을 만한 것. Danh từ
🌏 SỰ CHUẨN MỰC: Cái đáng để coi là mẫu hình.

시 (表示) : 의견이나 감정 등을 겉으로 드러내 보임. Danh từ
🌏 SỰ BIỂU THỊ: Việc thể hiện ý kiến hay tình cảm ra bên ngoài.

어 (標語) : 주장 등을 간단하게 나타낸 짧은 말이나 글. Danh từ
🌏 BIỂU NGỮ, KHẨU HIỆU: Chữ hay lời nói ngắn gọn thể hiện chủ trương một cách đơn giản.

적 (標的) : 목표로 삼는 물건. Danh từ
🌏 TẤM BIA ĐÍCH, MỤC TIÊU: Vật được lấy làm mục tiêu.

출 (表出) : 겉으로 나타냄. Danh từ
🌏 SỰ BIỂU LỘ: Việc thể hiện ra bên ngoài.

결 (票決) : 투표를 해서 결정함. Danh từ
🌏 SỰ BIỂU QUYẾT: Việc bỏ phiếu rồi quyết định.

결하다 (票決 하다) : 투표를 해서 결정하다. Động từ
🌏 BIỂU QUYẾT: Bỏ phiếu rồi quyết định.

구 (表具) : 그림의 뒷면이나 테두리에 종이나 천을 발라서 꾸미는 일. Danh từ
🌏 SỰ LÀM KHUNG: Việc dán trang trí giấy hay vải lên mặt sau hoặc viền xung quanh của bức tranh.

기되다 (表記 되다) : 적혀서 나타내어지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC VIẾT, ĐƯƠC BIỂU THỊ: Được ghi rồi được thể hiện.

기하다 (表記 하다) : 적어서 나타내다. Động từ
🌏 GHI: Viết rồi thể hiện.

독 (慓毒) : 사납고 악독함. Danh từ
🌏 SỰ HUNG DỮ, SỰ TÀN ÁC, SỰ HUNG BẠO: Sự dữ tợn và ác độc.

독스럽다 (慓毒 스럽다) : 사납고 악독한 데가 있다. Tính từ
🌏 HUNG BẠO, DỮ DẰN: Có phần dữ tợn và độc ác.

독하다 (慓毒 하다) : 사납고 악독하다. Tính từ
🌏 HUNG BẠO, DỮ DẰN: Dữ tợn và độc ác.

류하다 (漂流 하다) : 물 위에 떠서 이리저리 흘러가다. Động từ
🌏 TRÔI NỔI: Nổi lên mặt nước rồi trôi đi đây đó.

를 던지다 : 투표를 함으로써 선거권을 행사하다.
🌏 BỎ PHIẾU: Thực hiện quyền bầu cử bằng việc bỏ phiếu.

리 (表裏) : 물체의 겉과 속. 또는 안과 밖. Danh từ
🌏 HAI MẶT: Bên trong và bên ngoài của vật thể. Hoặc trong và ngoài.

리가 없다 : 말과 행동이 속마음과 똑같다.
🌏 KHÔNG HAI MẶT: Lời nói và hành động giống hệt trong lòng.

면화 (表面化) : 겉으로 나타나거나 눈에 띔. 또는 그렇게 함. Danh từ
🌏 SỰ BỀ MẶT HÓA: Việc thể hiện ra bên ngoài hoặc đập ngay vào mắt. Hoặc việc làm như vậy.

면화되다 (表面化 되다) : 겉으로 나타나거나 눈에 띄다. Động từ
🌏 BỊ BỀ MẶT HÓA, ĐƯỢC BỀ MẶT HÓA: Thể hiện ra bên ngoài hoặc đập ngay vào mắt.

면화하다 (表面化 하다) : 겉으로 나타나거나 눈에 띄다. 또는 그렇게 되게 하다. Động từ
🌏 BỀ MẶT HÓA: Thể hiện ra bên ngoài hoặc đập ngay vào mắt. Hoặc làm như vậy.

명되다 (表明 되다) : 생각이나 태도가 분명하게 드러나다. Động từ
🌏 ĐƯỢC BIỂU LỘ RÕ: Thái độ hay suy nghĩ được thể hiện rõ.

명하다 (表明 하다) : 생각이나 태도를 분명하게 드러내다. Động từ
🌏 BIỂU LỘ RÕ: Thể hiện rõ thái độ hay suy nghĩ.

방하다 (標榜 하다) : 어떤 이유를 붙여 자신의 주장이나 처지를 앞에 내세우다. Động từ
🌏 ỦNG HỘ, ĐI THEO: Đưa ra chủ trương hay hoàn cảnh của bản thân ra trước bằng cách gắn kết lý do nào đó.

밭 (票 밭) : (비유적으로) 투표할 사람이 모여 있는 선거 구역. Danh từ
🌏 RUỘNG PHIẾU: (cách nói ẩn dụ) Khu vực bầu cử mà cử tri sẽ bỏ phiếu tập trung.

백 (漂白) : 약품 등을 사용하여 종이나 천을 희게 함. Danh từ
🌏 SỰ TẨY TRẮNG: Việc sử dụng thuốc để làm trắng giấy hoặc vải.

백되다 (漂白 되다) : 약품 등이 사용되어 종이나 천이 희게 되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC TẨY TRẮNG: Thuốc được sử dụng nên giấy hay vải trở nên trắng.

백제 (漂白劑) : 천 등에 들어 있는 색소를 없애는 약품. Danh từ
🌏 THUỐC TẨY TRẮNG: Dược phẩm làm mất đi màu sắc có ở vải.

백하다 (漂白 하다) : 약품 등을 사용하여 종이나 천을 희게 하다. Động từ
🌏 TẨY TRẮNG: Sử dụng thuốc để làm trắng giấy hoặc vải.

범 (豹 범) : 호랑이보다 몸집이 조금 작고 온몸에 검고 둥근 무늬가 있으며 재빠르고 사나운 동물. Danh từ
🌏 BÁO ĐỐM: Động vật nhanh nhẹn và hung dữ, thân nhỏ hơn hổ một chút, có hình tròn và đen trên khắp cơ thể.

상 (表象) : 보고 배워서 본을 받을 만한 대상. Danh từ
🌏 TẤM GƯƠNG, MẪU HÌNH: Đối tượng đáng để xem, học hỏi và noi gương.

상하다 (表象 하다) : 추상적이거나 드러나지 않은 것을 구체적인 모양으로 나타내다. Động từ
🌏 THỂ HIỆN QUA BIỂU TƯỢNG, TƯỢNG TRƯNG: Thể hiện cái không lộ rõ hoặc mang tính trừu tượng qua hình ảnh cụ thể.

시되다 (表示 되다) : 의견이나 감정 등이 겉으로 드러나 보이다. Động từ
🌏 ĐƯỢC BIỂU THỊ: Tình cảm hay ý kiến được thể hiện ra bên ngoài.

시되다 (標示 되다) : 어떤 사항을 알리는 내용이 겉에 드러나 보이다. Động từ
🌏 ĐƯỢC BIỂU HIỆN: Nội dung cho biết điều nào đó được thể hiện ra bên ngoài.

시하다 (表示 하다) : 의견이나 감정 등을 겉으로 드러내 보이다. Động từ
🌏 BIỂU THỊ, BIỂU LỘ: Thể hiện ra bên ngoài cho thấy tình cảm hay ý kiến.

시하다 (標示 하다) : 어떤 사항을 알리는 내용을 겉에 드러내 보이다. Động từ
🌏 BIỂU HIỆN: Thể hiện nội dung cho biết điều nào đó ra bên ngoài.

식 (表式) : 무엇을 나타내 보이는 일정한 방식. Danh từ
🌏 PHƯƠNG THỨC BIỂU THỊ: Phương thức nhất định thể hiện cho thấy cái gì đó.

음 문자 (表音文字) : 글자 하나하나가 뜻이 없이 소리만 나타내는 문자. None
🌏 VĂN TỰ BIỂU ÂM: Chữ viết từng chữ đều chỉ thể hiện âm tiết, không có ý nghĩa.

의 문자 (表意文字) : 하나하나가 일정한 뜻을 나타내는 문자. None
🌏 VĂN TỰ BIỂU Ý: Chữ viết trong đó từng chữ đều biểu thị ý nghĩa nhất định.

적물 (標的物) : 쏘아 맞힐 물건. Danh từ
🌏 CON MỒI, MỤC TIÊU, ĐÍCH: Vật để nhắm bắn trúng.

절 (剽竊) : 글, 노래 등을 지을 때 다른 사람의 작품의 일부를 몰래 따와서 씀. Danh từ
🌏 SỰ SAO CHÉP TRỘM: Việc lén lút lấy một phần tác phẩm của người khác để viết khi sáng tác bài hát, viết bài v.v...

절하다 (剽竊 하다) : 글, 노래 등을 지을 때 다른 사람의 작품의 일부를 몰래 따와서 쓰다. Động từ
🌏 ĐẠO VĂN, ĐẠO NHẠC: Lấy trộm một phần tác phẩm của người khác và viết khi sáng tác bài hát, bài viết.

제어 (標題語) : 제목이 되는 말. Danh từ
🌏 TỪ TIÊU ĐỀ: Từ trở thành đề mục.

주박 (瓢 주박) : 조롱박이나 둥근 박을 반으로 쪼개서 만든 작은 바가지. Danh từ
🌏 PYOJUBAK; CÁI GÁO HỒ LÔ, CÁI GÁO BẦU NẬM: Gáo nhỏ được làm bằng cách chẻ nửa quả bầu tròn hoặc bầu nậm.

준말 (標準 말) : 한 나라에서 공식적으로 쓰는 언어. Danh từ
🌏 TIẾNG CHUẨN, NGÔN NGỮ CHUẨN: Ngôn ngữ dùng một cách chính thức ở một quốc gia.

준시 (標準時) : 각 나라나 각 지방에서 일정한 기준에 따라 정해 쓰는 시각. Danh từ
🌏 GIỜ CHUẨN: Thời khắc được định ra để đùng theo tiêu chuẩn nhất định ở các địa phương hay các quốc gia.

준형 (標準型) : 일반적인 기준이 되는 모양. Danh từ
🌏 DẠNG CHUẨN, KIỂU TIÊU CHUẨN: Hình ảnh trở thành tiêu chuẩn thông thường.

준화 (標準化) : 사물의 성격이나 정도 등을 알기 위한 근거나 기준을 마련함. Danh từ
🌏 SỰ CHUẨN HÓA, VIỆC LẬP RA TIÊU CHUẨN: Việc làm sẵn tiêu chuẩn hay căn cứ để biết mức độ hay tính chất của sự vật.

준화되다 (標準化 되다) : 사물의 성격이나 정도 등을 알기 위한 근거나 기준이 마련되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC CHUẨN HÓA, TIÊU CHUẨN ĐƯỢC LẬP RA, CHUẨN MỰC ĐƯỢC QUI ĐỊNH: Tiêu chuẩn hay căn cứ để biết mức độ hay tính chất của sự vật được chuẩn bị sẵn.

준화하다 (標準化 하다) : 사물의 성격이나 정도 등을 알기 위한 근거나 기준을 마련하다. Động từ
🌏 CHUẨN HÓA, LẬP RA TIÊU CHUẨN: Làm sẵn tiêu chuẩn hay căn cứ để biết mức độ hay tính chất của sự vật.

지 (標識) : 어떤 것을 다른 것과 구별하게 하는 표시나 특징. Danh từ
🌏 DẤU HIỆU, BIỂN HIỆU: Đặc trưng hay biểu thị làm phân biệt cái nào đó với cái khác.

징 (表徵) : 겉으로 나타나는 특징이나 상징. Danh từ
🌏 CÁI BIỂU TRƯNG, VẬT BIỂU TRƯNG, VẬT TƯỢNG TRƯNG: Biểu tượng hay đặc trưng thể hiện ra bên ngoài.

찰 (標札) : 어떤 것을 다른 것과 구별하기 위해 이름, 숫자 등을 써서 표시해 놓은 것. Danh từ
🌏 BIỂN TÊN, BIỂN CHỈ DẪN: Cái viết chữ hay tên biểu thị sẵn để phân biệt cái này với cái khác.

창 (表彰) : 뛰어난 성과를 내거나 훌륭한 행동을 한 것을 칭찬함. 또는 칭찬하는 뜻으로 증서나 메달 등을 줌. Danh từ
🌏 SỰ BIỂU DƯƠNG, SỰ KHEN TẶNG: Việc khen ngợi hành động ưu tú hoặc sự tạo ra thành quả xuất sắc. Hoặc việc trao những cái như giấy khen hay huy chương với ý nghĩa khen ngợi.

창장 (表彰狀) : 뛰어나거나 훌륭한 일을 한 것에 대하여 칭찬하는 내용을 적은 것. Danh từ
🌏 GIẤY KHEN, BẰNG KHEN: Cái ghi nội dung khen ngợi về việc đã làm việc xuất sắc hoặc tuyệt vời.

창하다 (表彰 하다) : 뛰어난 성과를 내거나 훌륭한 행동을 한 것을 칭찬하다. 또는 칭찬하는 뜻으로 증서나 메달 등을 주다. Động từ
🌏 BIỂU DƯƠNG: Khen ngợi hành động ưu tú, việc tạo ra thành quả xuất sắc. Hoặc trao những cái như giấy khen hay huy chương với ý nghĩa khen ngợi.

출되다 (表出 되다) : 겉으로 나타나다. Động từ
🌏 ĐƯỢC BIỂU LỘ: Thể hiện ra bên ngoài.

출시키다 (表出 시키다) : 겉으로 나타내다. Động từ
🌏 BỘC LỘ, ĐỂ LỘ RA: Thể hiện ra bên ngoài.

출하다 (表出 하다) : 겉으로 나타내다. Động từ
🌏 BIỂU LỘ: Thể hiện ra bên ngoài.

피 (表皮) : 동물의 몸을 싸고 있는 피부의 가장 바깥쪽 부분. Danh từ
🌏 DA, BÌ: Phần ngoài cùng của biểu bì bao bọc cơ thể của động vật.

하다 (表 하다) : 생각이나 의견, 태도 등을 나타내다. Động từ
🌏 BIỂU THỊ, BIỂU LỘ, THỂ HIỆN: Thể hiện thái độ, ý kiến hay suy nghĩ...

현되다 (表現 되다) : 느낌이나 생각 등이 말, 글, 몸짓 등으로 나타내어져 겉으로 드러내어지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC BIỂU HIỆN, ĐƯỢC BÀY TỎ, ĐƯỢC THỔ LỘ: Suy nghĩ hay cảm xúc được thể hiện bằng cử chỉ, bài viết hay lời nói được biểu lộ ra bên ngoài.

현력 (表現力) : 느낌이나 생각 등을 말, 글, 몸짓 등으로 나타내어 겉으로 드러내는 능력. Danh từ
🌏 KHẢ NĂNG BIỂU HIỆN, NĂNG LỰC THỂ HIỆN: Năng lực thể hiện suy nghĩ hay cảm xúc bằng cử chỉ, bài viết hay lời nói rồi biểu lộ ra bên ngoài.

현법 (表現法) : 느낌이나 생각 등을 말, 글, 몸짓 등으로 나타내어 겉으로 드러내는 방법. Danh từ
🌏 PHƯƠNG PHÁP BIỂU HIỆN, CÁCH THỂ HIỆN: Phương pháp biểu hiện ra bên ngoài, thể hiện những điều như suy nghĩ, cảm xúc bằng lời nói, văn viết, ngôn ngữ cử chỉ.

현하다 (表現 하다) : 느낌이나 생각 등을 말, 글, 몸짓 등으로 나타내어 겉으로 드러내다. Động từ
🌏 BIỂU HIỆN, THỂ HIỆN, BÀY TỎ, THỔ LỘ: Thể hiện bằng cử chỉ, văn viết, lời nói làm lộ ra bên ngoài suy nghĩ hay cảm xúc v.v...


:
Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả tính cách (365) Gọi điện thoại (15) Lịch sử (92) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cảm ơn (8) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Du lịch (98) Sinh hoạt công sở (197) Thể thao (88) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Việc nhà (48) Chính trị (149) Biểu diễn và thưởng thức (8) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả vị trí (70) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sức khỏe (155) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghệ thuật (76) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)