🌟 독점욕 (獨占欲)

Danh từ  

1. 혼자서 다 가지려는 욕심.

1. THAM VỌNG ĐỘC QUYỀN, THAM VỌNG ĐỘC CHIẾM: Lòng ham muốn một mình nắm giữ hết cả.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 권력의 독점욕.
    The desire to monopolize power.
  • 독점욕이 강하다.
    Strong desire for monopoly.
  • 독점욕이 심하다.
    Extremely possessive desire for monopoly.
  • 독점욕을 갖다.
    Have a monopoly.
  • 독점욕을 느끼다.
    Feel a desire for monopoly.
  • 독점욕을 버리다.
    Abandon the desire to monopolize.
  • 진정한 정치인이라면 권력 독점욕을 버리고 민주주의 수호를 위해 항상 노력해야 한다.
    A true politician must abandon his desire for monopoly of power and always strive for the protection of democracy.
  • 승규는 여자 친구에 대한 독점욕이 강해 항상 여자 친구를 간섭하고 그녀가 만나는 사람을 질투한다.
    Seung-gyu has a strong desire to monopolize his girlfriend, always interfering with her girlfriend and jealous of the person she meets.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 독점욕 (독쩜뇩) 독점욕이 (독쩜뇨기) 독점욕도 (독쩜뇩또) 독점욕만 (독쩜뇽만)

Start

End

Start

End

Start

End


Xem phim (105) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (52) Lịch sử (92) Nghệ thuật (23) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi điện thoại (15) Chế độ xã hội (81) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tính cách (365) Sức khỏe (155) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả ngoại hình (97) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thông tin địa lí (138) Sự kiện gia đình (57) Ngôn luận (36) Xin lỗi (7) Văn hóa đại chúng (82) Việc nhà (48) Giải thích món ăn (119) Tình yêu và hôn nhân (28) Chào hỏi (17)