🌟 돈타령

Danh từ  

1. 돈이 없다거나 돈 쓸 데가 많다고 자꾸 불평함. 또는 그 말.

1. SỰ CA CẨM VỀ TIỀN, LỜI CA THÁN TIỀN BẠC: Sự liên tục bất bình rằng không có tiền hoặc có nhiều chỗ phải tiêu tiền. Hoặc lời nói như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 돈타령을 늘어놓다.
    Make a long list of money.
  • 돈타령을 하다.
    Play a dime game.
  • 아내는 아이들 등록금을 낼 돈이 없다며 돈타령을 해 댔다.
    My wife insisted that she had no money to pay for the children's tuition.
  • 옆집 부부는 얼마나 알뜰하게 살림을 하는지 전혀 돈타령을 안 하는 것 같다.
    It seems that the couple next door have no idea how frugal they are.
  • 김 부장은 매달 적자가 이어지고 있다며 직원들 앞에서 돈타령을 늘어놓았다.
    Kim said, "the deficit continues every month," adding, "in front of the employees, we have a lot of money.".
  • 나는 왜 이렇게 돈이 없는지 모르겠어.
    I don't know why i'm so broke.
    너는 아껴 쓸 생각은 안 하고 왜 만날 돈타령만 하니?
    Why don't you think of saving money, and why do you only have money to meet?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 돈타령 (돈ː타령)
📚 Từ phái sinh: 돈타령하다: 돈이 없다고 푸념이나 사설을 늘어놓다.

Start

End

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (52) Văn hóa ẩm thực (104) Luật (42) Hẹn (4) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói ngày tháng (59) Cảm ơn (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Vấn đề xã hội (67) Triết học, luân lí (86) Kiến trúc, xây dựng (43) Sức khỏe (155) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả vị trí (70) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mua sắm (99) Tình yêu và hôn nhân (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Xem phim (105) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả trang phục (110) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thông tin địa lí (138) Gọi điện thoại (15) Thời tiết và mùa (101)