💕 Start:

CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 25 ALL : 28

: 물건을 사고팔 때나 일한 값으로 주고받는 동전이나 지폐. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DON; TIỀN: Giấy bạc hoặc đồng xu dùng để trao đổi giá trị lao động hoặc khi mua bán hàng hóa.

가스 (←ton[豚]kasu) : 도톰하게 썬 돼지고기를 양념하여 빵가루를 묻히고 기름에 튀긴 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÓN THỊT TẨM BỘT RÁN, MÓN TON-KA-SU: Món ăn mà người ta ướp gia vị miếng thịt lợn thái dày, bao bột mỳ và rán với dầu ăn.

독하다 (敦篤 하다) : 믿음, 의리, 인정 등이 깊고 성실하다. Tính từ
🌏 THẮM THIẾT, SÂU ĐẬM: Niềm tin, nghĩa lí, tình người… sâu sắc và chân thật.

: 귀금속이나 한약재 등의 무게를 재는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 DON; CHỈ, THANG: Đơn vị đo cân cặng của kim loại quý hoặc thuốc bắc (Hàn dược).

(을) 먹다 : (속된 말로) 뇌물을 받다.
🌏 ĂN TIỀN: (cách nói thông tục) nhận hối lộ.

거래 (돈 去來) : 돈을 주고받음. Danh từ
🌏 SỰ GIAO DỊCH TIỀN TỆ: Sự trao đổi tiền.

내기 : 돈을 걸고 하는 내기. Danh từ
🌏 SỰ CÁ TIỀN: Việc bỏ ra và cá cược.

놀이 : 남에게 돈을 빌려주고 그 이자를 받는 일. Danh từ
🌏 VIỆC CHO VAY LẤY LÃI: Việc cho người khác mượn tiền và nhận lãi suất đó.

다발 : 지폐 여러 장을 묶은 뭉치. Danh từ
🌏 XẤP TIỀN: Một nắm buộc một số tờ tiền.

독 (돈 毒) : (비유적으로) 돈을 지나치게 좋아하고 밝히는 마음. Danh từ
🌏 SỰ HAM MÊ TIỀN BẠC, SỰ THÈM TIỀN: (cách nói ẩn dụ) Lòng thích và say mê tiền quá đỗi.

독히 (敦篤 히) : 믿음, 의리, 인정 등이 깊고 성실하게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH THẮM THIẾT, MỘT CÁCH SÂU ĐẬM: Niềm tin, nghĩa lí, tình người… sâu sắc và chân thật.

뭉치 : 많은 돈을 묶어 놓은 덩이. Danh từ
🌏 NẮM TIỀN, MỚ TIỀN, XẤP TIỀN: Một cục nhiều tiền túm lại.

방석 (돈 方席) : (비유적으로) 매우 많은 돈을 가지고 있음. Danh từ
🌏 SỰ NGỒI TRÊN ĐỐNG TIỀN, SỰ NGỒI TRÊN NÚI TIỀN: (cách nói ẩn dụ) Việc có rất nhiều tiền.

벌이 : 먹고살기 위해 돈을 버는 일. Danh từ
🌏 VIỆC KIẾM SỐNG, VIỆC KIẾM TIỀN MƯU SINH: Việc kiếm tiền để sống.

세탁 (돈 洗濯) : 기업의 비자금이나 뇌물, 범죄 등에 관련된 돈을 정당한 돈처럼 바꾸어 돈이 나온 곳을 알아내기 어렵게 하는 일. Danh từ
🌏 VIỆC RỬA TIỀN: Việc biến đổi những đồng tiền liên quan đến tội phạm, hối lộ hay quỹ đen của doanh nghiệp thành ra như tiền chính đáng, làm cho khó nhận ra nơi xuất hiện nguồn tiền.

은 있다가도 없어지고 없다가도 생기는 법이라 : 재물은 돌고 도는 것이므로 재물의 있고 없음에 너무 얽매이지 말라는 말.
🌏 (TIỀN CÓ ĐÓ RỒI LẠI HẾT, HẾT ĐÓ RỒI LẠI CÓ): Câu nói khuyên con người đừng để bị phụ thuộc vào việc có hay không có tiền của vì tiền của là thứ xoay vòng có rồi lại hết.

을 굴리다 : 돈을 빌려주고 이자를 받아 이익을 늘리다.
🌏 ĐẦU TƯ TIỀN: Cho vay tiền nhận lãi để tăng lợi nhuận.

을 까먹다 : 모은 돈을 헛되게 써서 없애다.
🌏 TIÊU HẾT TIỀN: Dùng một cách hoang phí hết sạch số tiền dành dụm.

을 만지다 : 돈을 벌다.
🌏 CHẠM VÀO TIỀN: Kiếm được tiền.

을 물 쓰듯 하다 : 돈을 아끼지 않고 마구 쓰다.
🌏 TIÊU TIỀN NHƯ NƯỚC: Dùng tiền bừa bãi không tiếc.

을 뿌리다 : 돈을 여기저기 함부로 쓰다.
🌏 QUĂNG TIỀN RA CỬA SỔ: Sử dụng tiền chỗ này chỗ kia một cách bừa bãi.

을 찔러 주다 : 몰래 뇌물을 주다.
🌏 DÚI TIỀN: Lén đưa đồ hối lộ.

이 돌다 : 시장에서 돈이 유통되다.
🌏 TIỀN XOAY VÒNG: Tiền tệ lưu thông ở thị trường.

이 썩어 나다 : 돈이 지나치게 많아 다 쓰지 못하다.
🌏 TIỀN CHẤT THÀNH ĐỐNG: Tiền có nhiều quá dùng không hết.

장사 : → 돈놀이 Danh từ
🌏

줄 : 돈을 빌리거나 얻어 쓸 수 있는 사람이나 기관. Danh từ
🌏 NGUỒN TIỀN, NGUỒN TÀI CHÍNH, CHỖ DỰA TÀI CHÍNH: Cơ quan hay người mà mình có thể vay hoặc nhận lấy tiền để dùng.

타령 : 돈이 없다거나 돈 쓸 데가 많다고 자꾸 불평함. 또는 그 말. Danh từ
🌏 SỰ CA CẨM VỀ TIỀN, LỜI CA THÁN TIỀN BẠC: Sự liên tục bất bình rằng không có tiền hoặc có nhiều chỗ phải tiêu tiền. Hoặc lời nói như vậy.

푼 : 금방 셀 수 있을 만큼 그다지 많지 않은 돈. Danh từ
🌏 MẤY ĐỒNG BẠC LẺ, MẤY CẮC BẠC: Tiền không nhiều, có thể đếm được ngay.


:
Vấn đề môi trường (226) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa đại chúng (52) Việc nhà (48) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Xin lỗi (7) Tìm đường (20) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề xã hội (67) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Ngôn ngữ (160) Chính trị (149) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giáo dục (151) Kiến trúc, xây dựng (43) Chế độ xã hội (81) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói thời gian (82) Chào hỏi (17) Đời sống học đường (208) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả trang phục (110) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cảm ơn (8) Diễn tả ngoại hình (97)