🌾 End:

CAO CẤP : 8 ☆☆ TRUNG CẤP : 3 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 49 ALL : 60

(年齡) : 사람이 살아온 햇수. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỘ TUỔI: Số tuổi mà con người sống.

(命令) : 윗사람이 아랫사람에게 무엇을 시킴. 또는 그런 내용. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ RA LỆNH, MỆNH LỆNH: Việc người trên sai bảo người dưới điều gì đó. Hoặc nội dung như vậy.

대통 (大統領) : 공화국 체제에서 국가를 대표하고 행정부 최고의 직위를 가진 사람, 또는 그 지위. ☆☆ Danh từ
🌏 TỔNG THỐNG: Người có địa vị cao nhất trong bộ máy hành chính và đại diện cho quốc gia trong thể chế cộng hòa. Hoặc chức vụ đó.

(發令) : 직책이나 직위의 임명 또는 해임, 이동과 관련된 명령을 내림. 또는 그 명령. Danh từ
🌏 SỰ BỔ NHIỆM, SỰ ĐỀ CỬ: Việc ra mệnh lệnh liên quan đến việc di chuyển công việc, bãi nhiệm hay bổ nhiệm chức vụ hay chức trách. Hay mệnh lệnh đó.

(設令) : 가정해서 말하여. Phó từ
🌏 GIẢ NHƯ, GIẢ SỬ: Giả định mà nói.

(高齡) : 나이가 많음. 또는 많은 나이. Danh từ
🌏 CAO TUỔI, TUỔI CAO: Việc lớn tuổi. Hay tuổi cao.

최고 (最高齡) : 어떤 모임이나 집단에서 가장 많은 나이. Danh từ
🌏 CAO TUỔI NHẤT, LỚN TUỔI NHẤT: Tuổi cao nhất trong nhóm hay tập thể nào đó.

(假令) : 가정하여 말해서. Phó từ
🌏 GIẢ SỬ, NẾU: Giả định mà nói.

(要領) : 가장 중요하고 핵심이 되는 줄거리. Danh từ
🌏 TRỌNG TÂM, Ý CHÍNH: Tóm tắt trọng tâm và quan trọng nhất.

(占領) : 무력으로 어떤 장소나 공간을 빼앗아 차지함. Danh từ
🌏 SỰ CHIẾM LĨNH, SỰ CHIẾM ĐÓNG: Việc dùng vũ lực tước đoạt và xâm chiếm địa điểm hoặc không gian nào đó.

(老齡) : 늙은 나이. Danh từ
🌏 TUỔI GIÀ, TUỔI CAO: Tuổi đã già.

(神靈) : 민속에서, 초자연적인 존재로 받드는 신. Danh từ
🌏 THẦN THÁNH: Tất cả mọi thần thánh được tôn kính như một tồn tại siêu nhiên trong dân gian.

: (대접하는 말로) 결혼하지 않은 성인 남자. Danh từ
🌏 CẬU THANH NIÊN, CHÀNG TRAI: (cách nói khách sáo) Người con trai trưởng thành nhưng chưa kết hôn.

대관 (大關嶺) : 한국의 강원도에 있는 고개. 태백산맥을 넘는 고개의 하나로 영동과 영서 지방을 잇는 관문이다. 부근은 고랭지 농업과 목축업으로 유명하고 스키장이 많다. Danh từ
🌏 DAEGWANRYEONG; ĐÈO DAEGWAN-RYEONG: Con đèo ở tỉnh Gangwon của Hàn Quốc, là cửa nối vùng Yeongdong và Yeongseo bởi một con dốc đi qua dãy núi Taebaek. Nổi tiếng với nghề nông và chăn nuôi ở vùng đồi núi, có nhiều sân trượt tuyết.

(大領) : 군에서 중령의 위, 준장의 아래에 있는 계급. 또는 그 계급에 있는 사람. Danh từ
🌏 ĐẠI TÁ: Bậc quân hàm dưới thiếu tướng và trên trung úy trong quân đội. Hay người có bậc quân hàm đó.

(妄靈) : 늙거나 정신이 흐려져서 말이나 행동이 정상적인 상태를 벗어남. 또는 그러한 말이나 행동. Danh từ
🌏 TÌNH TRẠNG LÃO SUY, TÌNH TRẠNG LẨM CẨM, TÌNH TRẠNG LẪN: Việc hành động hay lời nói vượt ra khỏi trạng thái bình thường do tuổi già hay tinh thần không minh mẫn. Hoặc hành động hoặc lời nói như thế.

- (嶺) : 재나 산마루의 이름이라는 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 LĨNH, ĐỈNH, NGỌN: Hậu tố thêm nghĩa là tên của đỉnh núi hay ngọn đèo.

(守令) : (옛날에) 각 지역을 맡아 다스리던 관리. Danh từ
🌏 THỦ LĨNH, QUAN LẠI: (ngày xưa) Quan lại cai trị ở mỗi địa phương.

(頭領) : 주로 도둑의 무리와 같은 불법적인 단체의 우두머리. Danh từ
🌏 THỦ LĨNH, CẦM ĐẦU: Chủ yếu là tên cầm đầu của tổ chức bất hợp pháp như băng cướp.

(幽靈) : 죽은 사람의 혼령. Danh từ
🌏 LINH HỒN, HỒN: Linh hồn của người đã chết.

(學齡) : 초등학교에 들어가야 할 나이. Danh từ
🌏 TUỔI ĐẾN TRƯỜNG: Độ tuổi phải vào trường tiểu học.

(法令) : 법과 명령. Danh từ
🌏 PHÁP LỆNH, SẮC LỆNH: Luật và mệnh lệnh.

분수 (分水嶺) : 물이 두 방향으로 갈라져서 흐르는 경계가 되는 산맥. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG CHIA NƯỚC: Dãy núi trở thành ranh giới nơi dòng nước bị chia ra và chảy thành hai hướng.

(號令) : 부하나 동물을 지휘하여 명령함. 또는 그 명령. Danh từ
🌏 HIỆU LỆNH: Việc chỉ huy ra lệnh thuộc hạ hay động vật. Hoặc mệnh lệnh đó.

부통 (副統領) : 일부 대통령 중심제 국가에서 대통령을 돕고 대통령이 없을 때에는 대통령의 역할를 대신 하기도 하는 직위. 또는 그런 직위에 있는 사람. Danh từ
🌏 PHÓ TỔNG THỐNG: Ở một số nước theo chế độ tổng thống, là chức vụ để giúp cho tổng thống hoặc làm thay vai trò tổng thống khi tổng thống vắng mặt. Hoặc người ở chức vụ đó.

(橫領) : 남의 재물이나 공적인 돈을 불법으로 차지하여 가짐. Danh từ
🌏 SỰ THAM Ô, SỰ BIỂN THỦ: Sự chiếm dụng tài sản của người khác hay tiền bạc thuộc về của công một cách phi pháp.

동원 (動員令) : 전쟁 같은 비상사태가 일어났을 때 군대나 전쟁에 필요한 물건을 한데 모으려고 내리는 명령. Danh từ
🌏 LỆNH TỔNG ĐỘNG VIÊN: Mệnh lệnh ban ra nhằm quy tập vào một nơi các vật dụng cần thiết cho chiến tranh hay quân đội khi tình trạng bất thường như chiến tranh… xảy ra.

(峻嶺) : 높고 가파른 고개. Danh từ
🌏 DỐC NÚI CAO VÀ DỐC: Dốc núi cao và dốc.

(中領) : 군대에서 대령의 아래이며 소령의 위인 계급. 또는 그 계급에 있는 군인. Danh từ
🌏 TRUNG TÁ: Cấp bậc dưới đại tá và trên thiếu tá trong quân đội. Hoặc quân nhân ở cấp bậc đó.

(綱領) : 특정한 사회 조직이 정한 기본적인 원칙이나 이념. Danh từ
🌏 ĐIỀU LỆ, QUY TẮC, PHƯƠNG CHÂM: Ý niệm hay nguyên tắc cơ bản định ra bởi một tổ chức xã hội đặc thù.

(少領) : 군대에서 중령의 아래이며 대위의 위인 계급. 또는 그 계급에 있는 군인. Danh từ
🌏 THIẾU TÁ: Cấp bậc dưới trung tá và trên đại úy của quân nhân. Hoặc quân nhân có cấp bậc như vậy.

(心靈) : 사람의 마음이나 정신. Danh từ
🌏 TÂM LINH: Tâm tư và tinh thần của con người.

(受領) : 기관에서 주는 돈이나 물건을 받음. Danh từ
🌏 SỰ LĨNH, SỰ LÃNH: Sự nhận hàng hay tiền từ cơ quan.

(聖靈) : 하나님의 영혼. Danh từ
🌏 THÁNH LINH: Linh hồn của Chúa.

계엄 (戒嚴令) : 국가에 비상사태가 발생할 경우, 군대가 임시로 정부의 권한을 대신 한다는 명령. Danh từ
🌏 LỆNH THIẾT QUÂN LUẬT: Mệnh lệnh thực thi chính quyền quân pháp tạm thời khi đất nước đang trong tình trạng cấp bách.

(傳令) : 명령을 전달함. 또는 그 명령. Danh từ
🌏 SỰ TRUYỀN LỆNH, LỆNH TRUYỀN: Việc truyền đạt mệnh lệnh. Hoặc mệnh lệnh ấy.

함구 (緘口令) : 어떤 내용을 말하지 말라는 명령. Danh từ
🌏 LỆNH CẤM KHẨU: Mệnh lệnh yêu cầu không nói gì về nội dung nào đó.

(魂靈) : 죽은 사람의 몸에서 빠져나온 넋. Danh từ
🌏 LINH HỒN: Thực thể tâm linh ngự trị trong cơ thể của con người và làm cho con người có thể hoạt động được.

(禁令) : 어떤 행위를 금지하는 법이나 명령. Danh từ
🌏 LỆNH CẤM: Lệnh hay luật cấm một hành vi nào đó.

(惡靈) : 사람에게 원한을 품어 해를 끼친다는 나쁜 영혼. Danh từ
🌏 MA QUỶ, YÊU MA: Linh hồn xấu mang thù hận và gây hại cho con người.

(首領) : 어떤 단체나 조직의 우두머리. Danh từ
🌏 THỦ LĨNH: Người đứng đầu của một tổ chức hay đoàn thể.

- (領) : ‘그 나라의 영토’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 LÃNH THỔ, ĐẤT: Hậu tố thêm nghĩa "lãnh thổ của đất nước đó".

추풍 (秋風嶺) : 소백산맥에 있는 고개. 충청북도와 경상북도의 경계에 있어 경상도 지역과 중부 지역을 잇는 중요한 교통로이다. Danh từ
🌏 CHUPUNGRYEONG; (ĐÈO) CHUPUNGRYEONG: Con dốc ở dãy núi Sobaek, ranh giới của tỉnh Chungcheongbuk và tỉnh Gyeongsangbuk, là đường giao thông quan trọng nối giữa khu vực miền Trung với khu vực tỉnh Gyeongsang.

- (令) : ‘법령’ 또는 ‘명령’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 LỆNH, PHÁP LỆNH: Hậu tố thêm nghĩa "pháp lệnh" hay "mệnh lệnh".

(慰靈) : 죽은 사람의 영혼을 위로함. Danh từ
🌏 SỰ CÚNG VONG: Sự an ủi linh hồn người đã chết.

(樹齡) : 나무의 나이. Danh từ
🌏 TUỔI THỌ CỦA CÂY: Tuổi thọ của cây.

(妙齡) : 스무 살 안팎의 여자 나이. Danh từ
🌏 TUỔI ĐÔI MƯƠI: Tuổi của cô gái trên dưới hai mươi.

: 어떤 말이나 소리를 자꾸 되풀이하는 일. Danh từ
🌏 SỰ LÈO NHÈO, SỰ THAN THỞ, SỰ CA CẨM, SỰ PHÀN NÀN: Việc liên tục lặp lại lời nói hay âm thanh nào đó.

(適齡) : 어떤 기준이나 자격에 알맞은 나이. Danh từ
🌏 TUỔI THÍCH HỢP: Độ tuổi phù hợp với tư cách hay tiêu chuẩn nào đó.

금지 (禁止令) : 어떤 행위를 금지하는 명령. Danh từ
🌏 LỆNH CẤM: Mệnh lệnh cấm hành vi nào đó.

(指令) : 상부 조직이 하부 조직에게 지시나 명령을 내림. 또는 그 지시나 명령. Danh từ
🌏 SỰ CHỈ ĐẠO, SỰ HUẤN THỊ, SỰ CHỈ DẪN: Việc tổ chức cấp trên ra lệnh hay chỉ thị cho tổ chức cấp dưới. Hoặc chỉ thị hay mệnh lệnh đó.

돈타 : 돈이 없다거나 돈 쓸 데가 많다고 자꾸 불평함. 또는 그 말. Danh từ
🌏 SỰ CA CẨM VỀ TIỀN, LỜI CA THÁN TIỀN BẠC: Sự liên tục bất bình rằng không có tiền hoặc có nhiều chỗ phải tiêu tiền. Hoặc lời nói như vậy.

신세타 (身世 타령) : 자신의 어려운 처지를 늘어놓는 일. 또는 그런 이야기. Danh từ
🌏 SỰ THAN THÂN TRÁCH PHẬN, LỜI THAN THÂN TRÁCH PHẬN: Sự than thở dài dòng về số phận bất hạnh của bản thân. Hoặc những câu chuyện đó.

정신 연 (精神年齡) : 사물이나 상황을 이해하고 대처하는 지적인 능력의 발달 정도를 나이로 나타낸 것. None
🌏 ĐỘ TUỔI PHÁT TRIỂN TRÍ TUỆ: Thời kì thể hiện mức độ phán đoán của năng lực mang tính trí tuệ hiểu và giải quyết sự vật hay tình huống theo tuổi tác.

(口令) : 어떤 일정한 동작을 여러 사람이 맞추어 하기 위해 소리쳐 알리는 간단한 명령. Danh từ
🌏 KHẨU LỆNH: Mệnh lệnh ngắn gọn hô to thông báo để một số người phối hợp động tác nhất định nào đó.

산신 (山神靈) : 산을 지키고 다스리는 신. Danh từ
🌏 VỊ SƠN THẦN, ÔNG THẦN NÚI: Vị thần cai quản và canh giữ núi non.

(軍令) : 군대를 지휘하기 위한 명령. Danh từ
🌏 QUÂN LỆNH: Mệnh lệnh để chỉ huy quân đội.

총동원 (總動員令) : 사람이나 물건 등을 모두 모아 집중시키라는 명령. Danh từ
🌏 LỆNH TỔNG ĐỘNG VIÊN: Mệnh lệnh tập hợp tập trung toàn bộ con người hay đồ vật...

(啞鈴) : 길지 않은 막대기의 양 끝에 둥글고 무거운 것이 달려 있어, 양손에 하나씩 들고 팔 운동을 하는 운동 기구. Danh từ
🌏 QUẢ TẠ: Dụng cụ thể thao có hai cục sắt nặng và tròn ở hai đầu của một thanh đòn không dài, hai bên tay mỗi nên nâng một quả để tập cánh tay.

술타 : 다른 일은 하지 않고 술만 찾거나 마시는 일. Danh từ
🌏 SỰ NGHIỆN RƯỢU: Việc chỉ tìm rượu hay uống rượu mà không làm việc khác.


:
Tôn giáo (43) Vấn đề môi trường (226) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng bệnh viện (204) Đời sống học đường (208) Hẹn (4) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Mua sắm (99) Cách nói thời gian (82) Ngôn luận (36) Xin lỗi (7) Sự kiện gia đình (57) Luật (42) Nghệ thuật (23) So sánh văn hóa (78) Thời tiết và mùa (101) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa ẩm thực (104) Thông tin địa lí (138) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mối quan hệ con người (52) Sở thích (103) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt nhà ở (159) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)