🌟 따라잡다

  Động từ  

1. 뒤따라가던 것이 앞서가는 것에 가까이 이르거나 앞서다.

1. ĐUỔI KỊP, THEO KỊP: Cái đi theo sau tiếp cận hoặc vượt trước cái đi trước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기술을 따라잡다.
    To catch up with technology.
  • 선수를 따라잡다.
    To catch up with a player.
  • 선진국을 따라잡다.
    To catch up with developed countries.
  • 앞사람을 따라잡다.
    Catch up with the person ahead.
  • 차를 따라잡다.
    To catch up with a car.
  • 그는 일 등으로 달리는 선수를 따라잡아 육상 대회에서 우승을 차지했다.
    He caught up with a runner running for work and won the track and field competition.
  • 그 회사는 기존의 선진 기술을 따라잡은 향상된 기능의 핸드폰을 출시했다.
    The company has launched an enhanced-function mobile phone that has caught up with existing advanced technologies.
  • 오늘도 도서관에 공부하러 가는 거야?
    Are you going to the library to study today?
    병원에 입원한 동안 뒤처진 공부를 따라잡으려면 열심히 해야지.
    You'll have to work hard to catch up with the studies that lagged behind you while you were in the hospital.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 따라잡다 (따라잡따) 따라잡아 (따라자바) 따라잡으니 (따라자브니) 따라잡는 (따라잠는)
📚 Từ phái sinh: 따라잡히다: 앞선 것이, 뒤에 있던 것이 따라오면서 그것과 나란하게 되다.

🗣️ 따라잡다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt trong ngày (11) Khí hậu (53) Nghệ thuật (23) Diễn tả tính cách (365) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa đại chúng (52) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tôn giáo (43) Thể thao (88) Xin lỗi (7) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thông tin địa lí (138) Cảm ơn (8) Giải thích món ăn (119) Giáo dục (151) Diễn tả ngoại hình (97) So sánh văn hóa (78) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sở thích (103) Lịch sử (92) Vấn đề xã hội (67)