🌟 막내아들

Danh từ  

1. 아들딸 가운데 맨 나중에 낳아 나이가 가장 어린 아들.

1. CON TRAI ÚT: Con trai được sinh sau cùng và nhỏ tuổi nhất trong số các con trai và con gái.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 막내아들을 낳다.
    Give birth to the youngest son.
  • 막내아들을 두다.
    Have the youngest son.
  • 막내아들로 자라다.
    Be brought up as the youngest son.
  • 막내아들로 태어나다.
    Born as the youngest son.
  • 막내아들과 결혼하다.
    Marry the youngest son.
  • 나는 칠 남매 중에서 막내아들로 태어나 위로 누나와 형이 여섯 명 있다.
    I am the youngest son of seven siblings and have six older sisters and brothers.
  • 그에게는 아들이 둘 있었는데 맏아들은 순종적이었지만 막내아들은 고집이 셌다.
    He had two sons, the eldest son being submissive, the youngest son being stubborn.
  • 제 신랑이 막내아들이어서 저도 형님이 여러 분 계세요.
    My husband is the youngest son, so i have several older brothers.
    저랑 반대네요. 전 남편이 맏아들이라 동서만 여럿 있거든요.
    That's the opposite of me. my ex-husband is the eldest son, so he has several children in both east and west.
Từ trái nghĩa 맏아들: 여러 아들 가운데 첫 번째로 태어난 아들.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 막내아들 (망내아들)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chính trị (149) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nói về lỗi lầm (28) Gọi món (132) Gọi điện thoại (15) Sức khỏe (155) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thời tiết và mùa (101) Tôn giáo (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự kiện gia đình (57) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt công sở (197) Cảm ơn (8) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả ngoại hình (97) Chế độ xã hội (81) Giáo dục (151) Khí hậu (53) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa ẩm thực (104) Hẹn (4) Tâm lí (191) Mối quan hệ con người (52) Vấn đề môi trường (226) Khoa học và kĩ thuật (91)