🌟 맘씨

Danh từ  

1. 마음을 쓰는 태도.

1. LÒNG, TẤM LÒNG: Thái độ ứng xử.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 고운 맘씨.
    Good mama.
  • 착한 맘씨.
    Good mama.
  • 맘씨가 고약하다.
    Bad-tempered.
  • 맘씨가 나쁘다.
    Bad-tempered.
  • 맘씨가 넓다.
    Wide-minded.
  • 맘씨가 아름답다.
    You have a beautiful heart.
  • 맘씨가 예쁘다.
    Pretty mam.
  • 맘씨가 좋다.
    Have a good heart.
  • 그는 맘씨가 넓어서 웬만한 일로는 화를 내거나 짜증을 부리지 않는다.
    He's broad-minded, so most things don't get angry or irritated.
  • 승규는 불쌍한 이웃을 자기 가족처럼 돌보는 지수의 착한 맘씨에 반했다.
    Seung-gyu fell in love with ji-su's good heart, who took care of poor neighbors like his own family.
  • 민준은 남이 잘되는 것은 무조건 배 아파할 만큼 맘씨가 못되고 고약했다.
    Min-joon was mean and mean enough to make others feel hungry no matter what.
본말 마음씨: 마음을 쓰는 태도.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 맘씨 (맘ː씨)

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Xem phim (105) Diễn tả ngoại hình (97) Gọi món (132) Sức khỏe (155) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cách nói ngày tháng (59) Hẹn (4) Xin lỗi (7) Kinh tế-kinh doanh (273) Cảm ơn (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Giải thích món ăn (119) Tâm lí (191) Giáo dục (151) Du lịch (98) Gọi điện thoại (15) Nghệ thuật (76) Tôn giáo (43) Sinh hoạt công sở (197) Thông tin địa lí (138) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (52) Giải thích món ăn (78) Chính trị (149) Chào hỏi (17)