🌟 레몬 (lemon)
☆☆ Danh từ
📚 thể loại: Trái cây Giải thích món ăn
🗣️ 레몬 (lemon) @ Ví dụ cụ thể
- 신 레몬. [시다]
- 물에 레몬 과즙을 약간 넣은 거야. [과즙 (果汁)]
- 지수는 신맛이 나는 레몬 음료를 즐겨 마신다. [신맛]
- 자몽과 레몬. [자몽 (←zamboa)]
- 우리 아이는 오렌지나 자몽, 레몬 같은 신맛이 나는 과일을 좋아한다. [자몽 (←zamboa)]
- 생선의 비린내는 염기가 원인이므로 산인 레몬 즙을 뿌려 중화시키면 좋다. [중화시키다 (中和시키다)]
- 네, 상큼한 레몬 소스로 주세요. [샐러드 (salad)]
- 생선의 비린내는 약한 염기성이라서 산성인 레몬 즙을 뿌려 주면 냄새가 사라져요. [염기성 (鹽基性)]
- 나는 미리 만들어 둔 레모네이드를 얼음을 채운 잔에 따르고 레몬 한 조각을 띄워 내갔다. [레모네이드 (lemonade)]
- 레몬 냄새. [냄새]
🌷 ㄹㅁ: Initial sound 레몬
-
ㄹㅁ (
라면
)
: 기름에 튀겨 말린 국수와 가루 스프가 들어 있어서 물에 끓이기만 하면 간편하게 먹을 수 있는 음식.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MỲ ĂN LIỀN, MỲ TÔM: Món ăn chỉ cần nấu với nước là có thể ăn một cách giản tiện vì có mì khô đã rán dầu ăn và bột súp gia vị ở trong. -
ㄹㅁ (
레몬
)
: 신맛이 강하고 새콤한 향기가 나는 타원형의 노란색 열매.
☆☆
Danh từ
🌏 TRÁI CHANH, QUẢ CHANH: Trái cây màu vàng hình tròn trái xoan có hương chua và vị chua mạnh. -
ㄹㅁ (
루머
)
: 여러 사람 입에 오르내리며 확실한 근거 없이 떠도는 소문.
Danh từ
🌏 TIN ĐỒN: Lời bàn tán một cách không có căn cứ chắc chắn, được lan truyền qua miệng của nhiều người.
• Sở thích (103) • Mối quan hệ con người (52) • Sự kiện gia đình (57) • Diễn tả tính cách (365) • Vấn đề xã hội (67) • Tâm lí (191) • Chính trị (149) • Thể thao (88) • Khí hậu (53) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Tôn giáo (43) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Triết học, luân lí (86) • Văn hóa đại chúng (52) • Mối quan hệ con người (255) • Giáo dục (151) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Diễn tả vị trí (70) • Chế độ xã hội (81) • Du lịch (98) • Sức khỏe (155) • Yêu đương và kết hôn (19) • Chào hỏi (17) • Văn hóa ẩm thực (104) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Tìm đường (20)