🌟 만화경 (萬華鏡)

Danh từ  

1. 원통 안에 긴 거울을 세모꼴로 붙이고 여러 개의 색종이 조각을 넣어 색채와 무늬가 대칭되게 나타나도록 만든 장난감.

1. KÍNH VẠN HOA: Đồ chơi được làm bằng cách gắn gương dài thành khung hình tam giác vào trong hình ống trụ tròn, rồi cho nhiều mảnh giấy màu vào sao cho màu sắc và hoa văn xuất hiện đối xứng nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 신기한 만화경.
    Amazing comics.
  • 화려한 만화경.
    Brilliant kaleidoscope.
  • 만화경을 만들다.
    Make a kaleidoscope.
  • 만화경을 선물하다.
    Gift a kaleidoscope.
  • 만화경을 들여다보다.
    Look into the kaleidoscope.
  • 유민이는 선물로 받은 만화경을 신기하다는 듯이 열심히 들여다보았다.
    Yu-min looked at the kaleidoscope she had received as a gift with great interest.
  • 학생들은 직접 만화경을 만들어 보면서 빛의 반사 원리를 자연스럽게 익힐 수 있었다.
    Students were able to learn the principles of light reflection naturally by making their own cartoons.
  • 이제 만화경은 그만 보고 다른 것을 구경하러 가자.
    Now let's stop looking at the cartoons and go look at something else.
    여기에 나타나는 환상적인 무늬가 너무 예뻐서 눈을 못 떼겠어.
    The fantastic pattern here is so pretty i can't take my eyes off it.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 만화경 (만ː화경)

Start

End

Start

End

Start

End


Việc nhà (48) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (52) Tôn giáo (43) Văn hóa ẩm thực (104) Triết học, luân lí (86) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Vấn đề môi trường (226) Hẹn (4) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghệ thuật (23) Tình yêu và hôn nhân (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Gọi món (132) Mối quan hệ con người (52) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Xem phim (105) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt trong ngày (11) Tâm lí (191) Khí hậu (53)