🌟 뜻글자 (뜻글 字)

Danh từ  

1. 하나하나가 일정한 뜻을 나타내는 글자.

1. CHỮ VIẾT BIỂU Ý, VĂN TỰ BIỂU Ý: Chữ viết mà từng chữ thể hiện nghĩa nhất định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 뜻글자의 의미.
    Meaning of the word.
  • 뜻글자를 공부하다.
    Study the semantics.
  • 뜻글자를 배우다.
    Learn the semantics.
  • 뜻글자를 사용하다.
    Use a word of meaning.
  • 뜻글자를 쓰다.
    Write a semantics.
  • 뜻글자를 익히다.
    Learn the semantics.
  • 한자는 글자 하나하나가 각각 의미를 가지는 뜻글자이다.
    Each chinese character has its own meaning.
  • 사물이나 현상을 그린 그림이 글자가 된 상형 문자는 뜻글자의 대표적인 예이다.
    The hieroglyphics in which pictures of objects or phenomena have become letters are representative examples of semantics.
  • 뜻글자는 하나하나 외워야 해서 배우기가 어려워.
    It's hard to learn because i have to memorize the letters one by one.
    맞아. 그래도 글자 자체에 뜻이 있으니 신조어를 쉽게 만들 수 있다는 장점이 있지.
    That's right. however, it has the advantage of being able to make new words easily because the letters themselves have meanings.
Từ đồng nghĩa 표의 문자(表意文字): 하나하나가 일정한 뜻을 나타내는 문자.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 뜻글자 (뜯끌짜)

Start

End

Start

End

Start

End


Thông tin địa lí (138) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả trang phục (110) Mối quan hệ con người (52) Giải thích món ăn (78) Cảm ơn (8) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt công sở (197) Gọi món (132) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nói về lỗi lầm (28) Luật (42) Tôn giáo (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghệ thuật (76) Cách nói ngày tháng (59) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Ngôn luận (36) Sử dụng bệnh viện (204) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa ẩm thực (104) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự khác biệt văn hóa (47)