🌟 명상하다 (冥想/瞑想 하다)

Động từ  

1. 조용하고 평온한 상태에서 깊이 생각하다.

1. TĨNH TÂM, THIỀN ĐỊNH: Suy nghĩ sâu trong trạng thái yên tĩnh và bình ổn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 명상하는 시간.
    Time to meditate.
  • 삶에 대해 명상하다.
    Meditate on life.
  • 아침마다 명상하다.
    Meditate every morning.
  • 조용히 명상하다.
    Meditate quietly.
  • 홀로 명상하다.
    Meditate alone.
  • 지수는 주말이면 숲을 걸으며 명상하는 시간을 갖는다.
    Jisoo walks through the woods on weekends and takes time to meditate.
  • 우리는 산자락에 자리를 잡고 앉아 고요한 자연을 명상했다.
    We sat at the foot of the mountain, meditating on the tranquil nature.
  • 박 선생님, 무슨 생각을 그렇게 골똘히 해요?
    Mr. park, what are you thinking about?
    일 년 동안 아이들을 가르치며 느낀 점들에 대해 명상하고 있었어요.
    I've been meditating about what i felt about teaching children for a year.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 명상하다 (명상하다)
📚 Từ phái sinh: 명상(冥想/瞑想): 조용하고 평온한 상태에서 깊이 생각함. 또는 그런 생각.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nói về lỗi lầm (28) Tôn giáo (43) Sinh hoạt công sở (197) Giải thích món ăn (78) Cảm ơn (8) Luật (42) Nghệ thuật (76) Mối quan hệ con người (52) Sức khỏe (155) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cách nói ngày tháng (59) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giáo dục (151) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Xem phim (105) Văn hóa đại chúng (52) Mua sắm (99) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt trong ngày (11) Thông tin địa lí (138) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả ngoại hình (97)