🌟 무보수 (無報酬)

Danh từ  

1. 어떤 일에 대한 대가가 없음.

1. SỰ KHÔNG CÔNG, SỰ KHÔNG THÙ LAO: Việc không có chi phí cho việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 무보수의 조건.
    Conditions without pay.
  • 무보수인 일자리.
    Unpaid jobs.
  • 무보수로 계약하다.
    Contract without pay.
  • 무보수로 봉사하다.
    Service without pay.
  • 무보수로 일하다.
    Working without pay.
  • 그는 비록 무보수였지만 현장 경험을 쌓기 위해 그 일에 자원했다.
    He volunteered for the job, though unpaid, to gain field experience.
  • 지수는 무보수로 가정 환경이 어려운 아이들에게 공부를 가르쳐 준다.
    Jisoo teaches children in need of a family environment without pay.
  • 너 오늘 무슨 실험하러 간다며?
    I heard you were going to do some experiments today.
    응. 무보수이긴 한데 재미있을 것 같아서 참가 신청을 했어.
    Yeah. it's unpaid, but i thought it would be fun, so i signed up.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 무보수 (무보수)

Start

End

Start

End

Start

End


Thể thao (88) Mối quan hệ con người (52) Lịch sử (92) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề môi trường (226) Yêu đương và kết hôn (19) Giáo dục (151) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa đại chúng (82) Gọi món (132) Mua sắm (99) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả ngoại hình (97) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thông tin địa lí (138) Cảm ơn (8) Xem phim (105) Giải thích món ăn (119) Ngôn ngữ (160) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Du lịch (98) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng tiệm thuốc (10) Khí hậu (53) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (8)