🌟 명쾌히 (明快 히)

Phó từ  

1. 말이나 글이 앞뒤가 들어맞고 체계가 있어 시원스럽게.

1. MỘT CÁCH TRÔI CHẢY, MỘT CÁCH MẠCH LẠC: Lời nói hay bài viết trôi chảy do trước sau phù hợp và có hệ thống.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 명쾌히 답하다.
    Answer clearly.
  • 명쾌히 드러나다.
    Revealed clearly.
  • 명쾌히 밝히다.
    Clear.
  • 명쾌히 설명하다.
    Explain clearly.
  • 명쾌히 정리하다.
    Clear out.
  • 명쾌히 처리되다.
    Be handled clearly.
  • 명쾌히 표현하다.
    Express clearly.
  • 명쾌히 허락하다.
    Expressly grant permission.
  • 선생님께 모르는 내용을 질문했더니 명쾌히 설명해 주셨다.
    I asked the teacher what he didn't know and he explained it clearly.
  • 김 사장은 오늘 기자 회견에서 그동안의 의혹을 명쾌히 해명했다.
    Kim explained the suspicions clearly during today's press conference.
  • 업무상의 통화를 할 때에는 용건을 명쾌히 밝히는 것이 중요하다.
    It is important to clarify the purpose of the business call.
  • 그 사람이 범인임을 입증할 증거가 나타났다면서?
    I hear there's evidence to prove he's the culprit.
    네, 그 증거로 인해 사건의 진실이 명쾌히 드러나게 됐어요.
    Yes, the evidence clearly reveals the truth of the case.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 명쾌히 (명쾌히)

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt công sở (197) Chào hỏi (17) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Du lịch (98) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chế độ xã hội (81) Tôn giáo (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Đời sống học đường (208) Xem phim (105) Giải thích món ăn (78) Gọi món (132) Mối quan hệ con người (52) Sức khỏe (155) Cách nói thời gian (82) Mua sắm (99) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Khí hậu (53) Sinh hoạt nhà ở (159) Yêu đương và kết hôn (19) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa ẩm thực (104) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sở thích (103) Tình yêu và hôn nhân (28) Giải thích món ăn (119)