🌟 무시로 (無時 로)

Phó từ  

1. 특별히 정한 때가 없이 아무 때나.

1. BẤT CHỢT: Không có lúc nào nhất định mà bất cứ lúc nào.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 무시로 드나들다.
    To come and go in and out of disregard.
  • 무시로 보다.
    To look down on.
  • 무시로 생각하다.
    To regard with disregard.
  • 무시로 전화하다.
    Call ignoring.
  • 무시로 찾아오다.
    Come by neglect.
  • 나와 승규는 사는 곳이 가까워서 무시로 만나 술을 마시곤 한다.
    Me and seung-gyu live close to each other, so we often meet and drink.
  • 요즘은 휴대 전화를 통해 사람들과 무시로 연락을 주고받을 수 있다.
    Nowadays, people can communicate with each other casually through cell phones.
  • 도서관에서 컴퓨터를 쓰려면 예약을 해야 해?
    Do i have to make a reservation to use a computer in the library?
    아니. 무시로 가서 빈자리를 찾아 쓰면 돼.
    No. you can go to mushi and find a vacancy.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 무시로 (무시로)

Start

End

Start

End

Start

End


Tìm đường (20) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói ngày tháng (59) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nói về lỗi lầm (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chế độ xã hội (81) Khoa học và kĩ thuật (91) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tính cách (365) Việc nhà (48) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng tiệm thuốc (10) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giáo dục (151) Sự khác biệt văn hóa (47) Đời sống học đường (208) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói thời gian (82) Chào hỏi (17) Ngôn luận (36)