🌟 미담 (美談)

Danh từ  

1. 감동을 일으키는 아름다운 행실에 대한 이야기.

1. CÂU CHUYỆN GÂY ẤN TƯỢNG SÂU SẮC, CÂU CHUYỆN GÂY XÚC ĐỘNG, CÂU CHUYỆN CẢM ĐỘNG: Câu chuyện về những hành xử đẹp gây cảm động.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 미담의 주인공.
    The protagonist of a beautiful story.
  • 미담이 되다.
    Become a beautiful story.
  • 미담이 퍼지다.
    Tales of beauty spread.
  • 미담을 듣다.
    Hear a beautiful story.
  • 미담을 전하다.
    Deliver a beautiful story.
  • 미담으로 남다.
    Remain a fine story.
  • 거액의 돈다발을 주운 한 고등학생이 주인을 찾아 준 미담이 전해져 화제이다.
    A high school student who picked up a large bundle of money has been reported to have found his owner.
  • 어젯밤에는 평생 벌어 모은 전 재산을 대학에 기부한 할머니의 훈훈한 미담이 방송되었다.
    Last night a heartwarming tale of an old lady who donated all her life-earned fortune to a university was broadcast.
  • 옛날에는 효부나 열녀의 미담을 널리 퍼뜨리고 효행을 장려하기 위해 비석을 세우기도 했다.
    In the old days, a monument was erected to spread the beauties of filial piety or nuns and to encourage filial piety.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 미담 (미ː담)

🗣️ 미담 (美談) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Tâm lí (191) Vấn đề xã hội (67) Gọi món (132) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt công sở (197) Giáo dục (151) Văn hóa ẩm thực (104) Sức khỏe (155) Diễn tả tính cách (365) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn ngữ (160) Khí hậu (53) Xem phim (105) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Triết học, luân lí (86) Việc nhà (48) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghệ thuật (23) So sánh văn hóa (78) Nói về lỗi lầm (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Kiến trúc, xây dựng (43) Cảm ơn (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giải thích món ăn (78)