🌟 난공사 (難工事)

Danh từ  

1. 어렵고 힘든 공사.

1. CÔNG TRÌNH KHÓ: Một công trình khó thi công.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 쉽지 않은 난공사.
    Not easy rough work.
  • 난공사 구간.
    Difficulty section.
  • 난공사가 완성되다.
    Difficult work is completed.
  • 난공사가 진행되다.
    Difficulty is under way.
  • 난공사를 벌이다.
    Difficulty in construction.
  • 산으로 둘러싸인 곳에 새로 도로를 만드는 것은 난공사였다.
    Building a new road in a place surrounded by mountains was a rough work.
  • 난공사 구간이 완성되었으니 남은 공사는 수월하게 진행될 것입니다.
    The rough section is complete, so the rest of the construction will be easy.
  • 쉽지 않은 난공사라 그런지 수많은 인부가 동원되었지만 작업이 잘 진행되지 않았다.
    It was not easy, so many workers were mobilized, but the work did not go well.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 난공사 (난공사)

Start

End

Start

End

Start

End


Tâm lí (191) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự kiện gia đình (57) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tôn giáo (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cảm ơn (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi món (132) Diễn tả vị trí (70) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Chào hỏi (17) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chế độ xã hội (81) Giáo dục (151) Sức khỏe (155) Nghệ thuật (76) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt trong ngày (11) Thể thao (88) Tìm đường (20) Lịch sử (92) Vấn đề môi trường (226) Tình yêu và hôn nhân (28) Du lịch (98) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)