🌟 밀리리터 (milliliter)

Danh từ phụ thuộc  

1. 부피의 단위.

1. MILILÍT (ML): Đơn vị đo thể tích.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나는 오 밀리리터들이 인공 눈물 한 통을 사면 일주일을 쓴다.
    I spend a week if the o milliliters buy a can of artificial tears.
  • 우리 집은 식구가 많아서 천 밀리리터짜리 우유 한 통은 이틀도 못 간다.
    My family has a large family, so a barrel of 1,000 milliliters of milk can't last two days.
  • 라면 끓일 때 물을 얼마나 넣어야 돼?
    How much water do i have to put in when i cook ramen?
    보통 크기 컵이 이백 밀리리터쯤 되니까 두 컵 반 정도 부으면 되겠네.
    The average cup is about 200 milliliters, so i'll pour about two and a half cups.
Từ tham khảo 데시리터(deciliter): 부피의 단위.
Từ tham khảo 리터(liter): 주로 기체나 액체의 양을 재는 부피의 단위.


📚 Variant: mL 미리리터

📚 Annotation: 1밀리리터는 1리터의 1,000분의 1이고 기호는 mL이다.

🗣️ 밀리리터 (milliliter) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Đời sống học đường (208) Diễn tả trang phục (110) Tôn giáo (43) Triết học, luân lí (86) Văn hóa ẩm thực (104) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói thời gian (82) Diễn tả ngoại hình (97) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt công sở (197) Khí hậu (53) Văn hóa đại chúng (82) Giáo dục (151) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (255) Sức khỏe (155) Mối quan hệ con người (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tình yêu và hôn nhân (28) Cảm ơn (8) Xem phim (105) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mua sắm (99) Yêu đương và kết hôn (19) Kiến trúc, xây dựng (43)