🌟 맞보다

Động từ  

1. 마주 대하여 보다.

1. NHÌN NHAU: Đối mặt và nhìn nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 맞보는 장면.
    The scene of facing.
  • 맞보고 앉다.
    Sit face to face.
  • 맞보며 있다.
    Looking at it.
  • 눈을 맞보다.
    Eye contact.
  • 서로 맞보다.
    Face each other.
  • 문을 열고 나가면 곧바로 웅장한 지리산이 맞보였다.
    As soon as i opened the door, i saw the magnificent jirisan mountain.
  • 그는 부끄러워 맞선 상대를 맞보지도 못하고 고개만 숙이고 있었다.
    He was so ashamed that he couldn't even face the opponent he faced and was just bowing.
  • 글쎄, 그 녀석이 나를 똑바로 맞보고 서서 큰소리로 따지더라고.
    Well, he stood face to face with me, and he yelled at me.
    그 녀석이 너보다 열 살이나 아래인데 그렇게 버릇없게 굴었던 말이야?
    Did you mean he was so rude when he was 10 years younger than you?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 맞보다 (맏뽀다) 맞보아 (맏뽀아) 맞봐 (맏뽜) 맞보니 (맏뽀니)

Start

End

Start

End

Start

End


Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giáo dục (151) Du lịch (98) Xem phim (105) Gọi món (132) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghệ thuật (23) Thể thao (88) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự kiện gia đình (57) Ngôn luận (36) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói thời gian (82) Mối quan hệ con người (52) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả tính cách (365) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả vị trí (70) Cách nói ngày tháng (59) Kiến trúc, xây dựng (43) Việc nhà (48) Nghệ thuật (76) Triết học, luân lí (86) Sức khỏe (155)