🌟 미납금 (未納金)

Danh từ  

1. 요금이나 세금 같이 내야 하는데 아직 내지 못한 돈.

1. TIỀN CHƯA THANH TOÁN, TIỀN CHƯA TRẢ, TIỀN CHƯA NỘP: Số tiền thuế hoặc cước dịch vụ lẽ ra phải thanh toán nhưng chưa thanh toán được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 미납금 오만 원.
    50,000 won unpaid.
  • 미납금이 쌓이다.
    The unpaid bills pile up.
  • 미납금이 있다.
    There is a unpaid bill.
  • 미납금을 갚다.
    Pay back the unpaid bills.
  • 미납금을 내다.
    Pay the unpaid bills.
  • 미납금을 회수하다.
    Reclaim outstanding payments.
  • 그는 월급을 받자마자 휴대 전화 미납금부터 냈다.
    As soon as he got his paycheck, he paid his cell phone unpaid.
  • 분명히 지난달 관리비를 냈는데 미납금에 연체료까지 내라고요?
    I'm sure you paid last month's maintenance fee, and you want me to pay the unpaid bills and the late fees?
  • 제가 왜 활동 정지가 되었나요?
    Why am i suspended?
    네, 회원님. 미납금 십만 원을 완불하시면 당일부터 다시 기구 사용이 가능합니다.
    Yes, sir. if you pay 100,000 won in full, you can use the equipment again from the day.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 미납금 (미ː납끔)

Start

End

Start

End

Start

End


Tôn giáo (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chào hỏi (17) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt công sở (197) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sở thích (103) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt nhà ở (159) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt trong ngày (11) Du lịch (98) Giải thích món ăn (119) Hẹn (4) Gọi món (132) Lịch sử (92) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sức khỏe (155) Nói về lỗi lầm (28) Giải thích món ăn (78) Việc nhà (48) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói thời gian (82) Thông tin địa lí (138) Triết học, luân lí (86)