🌟 방랑벽 (放浪癖)

Danh từ  

1. 목적지 없이 이리저리 떠돌아다니기를 좋아하는 버릇.

1. TÍNH PHIÊU BẠT, TÍNH LANG THANG, TÍNH VẨN VƠ: Thói quen thích đi đây đó nhiều nơi không có đích đến.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 방랑벽이 심하다.
    Wandering wall is severe.
  • 방랑벽이 있다.
    There is a wall of wandering.
  • 방랑벽을 고치다.
    Fix a wall of wandering.
  • 방랑벽을 억누르다.
    Suppress the wandering wall.
  • 방랑벽에 들뜨다.
    Excited on the wall of the wanderer.
  • 그는 결혼을 해서도 방랑벽을 쉽게 고치지 못해 종종 혼자 훌쩍 떠나곤 한다.
    He often leaves alone because he can't easily fix his wandering wall even after he gets married.
  • 민준이는 한곳에 취직해 안정적인 생활을 하기 위해 정처 없이 떠돌아다니는 방랑벽을 고쳤다.
    Min-jun got a job in one place and fixed the wandering wall that wandered aimlessly to live a stable life.
Từ tham khảo 방랑기(放浪氣): 한곳에 오래 머물지 못하고 이리저리 옮겨 다니는 성질.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 방랑벽 (방ː낭벽) 방랑벽이 (방ː낭벼기) 방랑벽도 (방ː낭벽또) 방랑벽만 (방ː낭병만)

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Dáng vẻ bề ngoài (121) Khoa học và kĩ thuật (91) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng bệnh viện (204) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Gọi điện thoại (15) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sức khỏe (155) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Ngôn luận (36) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả vị trí (70) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề môi trường (226) Sở thích (103) Thông tin địa lí (138) Giáo dục (151) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả trang phục (110) Tâm lí (191) Chính trị (149)