🌟 뒤미치다

Động từ  

1. 연이어 뒤따르다.

1. LIỀN SAU ĐÓ: Nối liền theo sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 해가 지면 어두워지고 뒤미쳐 달이 뜬다.
    As the sun goes down, it gets dark and the moon rises.
  • 빨간 승용차가 주차장 안으로 들어서고 뒤미쳐 선생님의 차가 들어왔다.
    A red car entered the parking lot and the teacher's car came in.
  • 나와 친구는 노년의 삶을 생각하면서 돈을 벌어야겠다는 생각이 뒤미쳤다.
    My friend and i had mixed thoughts of making money thinking about life in old age.
  • 벌써 나갔다 오셨어요?
    Have you already been out?
    오늘 비가 온다고 했는데 나가자마자 뒤미쳐 빨래 생각이 나지 뭐니.
    I heard it was going to rain today, but as soon as i left, i thought of laundry.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 뒤미치다 (뒤ː미치다) 뒤미치어 (뒤ː미치어뒤ː미치여) 뒤미쳐 (뒤ː미처) 뒤미치니 (뒤ː미치니)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cảm ơn (8) Tôn giáo (43) Diễn tả trang phục (110) Dáng vẻ bề ngoài (121) Triết học, luân lí (86) Vấn đề môi trường (226) Xem phim (105) Cách nói thời gian (82) Ngôn ngữ (160) Nghệ thuật (23) Cách nói thứ trong tuần (13) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng bệnh viện (204) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Việc nhà (48) Diễn tả ngoại hình (97) Tâm lí (191) Hẹn (4) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa ẩm thực (104) Thông tin địa lí (138) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả vị trí (70)