🌟 방화하다 (放火 하다)

Động từ  

1. 일부러 불을 지르다.

1. PHÓNG HỎA: Cố tình châm lửa đốt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 방화한 사건.
    An arson case.
  • 방화한 혐의.
    A charge of arson.
  • 그는 보험금을 노리고 집에 방화한 일로 경찰에 붙잡혔다.
    He was caught by police for arson at home for insurance money.
  • 한 남자가 지하철에 방화한 일로 많은 사람들이 대피하는 사건이 있었다.
    There was an incident in which a man set fire to the subway and many people were evacuated.
  • 저 사람은 왜 경찰에 체포된 거야?
    Why was he arrested by the police?
    평소 사이가 나쁘던 이웃집에 방화하고 달아나다 잡혔대.
    They got caught arsoning and running away from their usual bad neighbor.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 방화하다 (방ː화하다)
📚 Từ phái sinh: 방화(放火): 일부러 불을 지름.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi điện thoại (15) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Ngôn luận (36) Khí hậu (53) Nghệ thuật (23) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Khoa học và kĩ thuật (91) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thể thao (88) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tâm lí (191) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả ngoại hình (97) Du lịch (98) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thông tin địa lí (138) Vấn đề môi trường (226) Xem phim (105) Yêu đương và kết hôn (19) Kinh tế-kinh doanh (273) So sánh văn hóa (78) Việc nhà (48) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghệ thuật (76) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)