🌟 범칙 (犯則)

Danh từ  

1. 규칙을 어김.

1. SỰ PHẠM QUY TẮC.: Việc làm sai quy tắc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 범칙 운전자.
    Violent driver.
  • 범칙 혐의.
    Suspicion of offence.
  • 구청에서 범칙 사건에 대한 벌금 고지서를 발송했다.
    The district office has sent out a fine notice for the offence.
  • 경찰차가 달아나는 교통 범칙 운전자를 뒤쫓고 있다.
    A police car is chasing a runaway traffic offender.
  • 어제 불법 유턴을 하다가 경찰에게 딱지를 떼였어.
    I got a ticket from the police while making an illegal u-turn yesterday.
    어이구. 그러게 범칙 행위는 금물이라니까.
    Oops. yeah, you can't do anything wrong.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 범칙 (범ː칙) 범칙이 (범ː치기) 범칙도 (범ː칙또) 범칙만 (범ː칭만)
📚 Từ phái sinh: 범칙하다: 규칙을 어기다.

Start

End

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Sự kiện gia đình (57) Mua sắm (99) Tìm đường (20) Thể thao (88) Nói về lỗi lầm (28) Hẹn (4) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghệ thuật (23) Xin lỗi (7) Thông tin địa lí (138) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói ngày tháng (59) So sánh văn hóa (78) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chào hỏi (17) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả tính cách (365) Sự khác biệt văn hóa (47) Ngôn ngữ (160) Xem phim (105) Văn hóa đại chúng (52) Văn hóa đại chúng (82) Sức khỏe (155)