🌾 End:

CAO CẤP : 2 ☆☆ TRUNG CẤP : 3 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 15 ALL : 21

(規則) : 여러 사람이 지키도록 정해 놓은 법칙. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUY TẮC: Phép tắc định ra để nhiều người giữ.

(法則) : 반드시 지켜야 하는 규범. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÉP TẮC: Những quy phạm nhất thiết phải tuân theo.

불규 (不規則) : 규칙에서 벗어나 있음. 또는 규칙이 없음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BẤT QUY TẮC: Sự vượt khỏi quy tắc. Hoặc không có quy tắc.

(原則) : 어떤 행동이나 이론 등에서 일관되게 지켜야 하는 기본적인 규칙이나 법칙. ☆☆ Danh từ
🌏 NGUYÊN TẮC: Phép tắc hay qui tắc cơ bản phải giữ một cách nhất quán trong lý luận hay hành động nào đó.

(反則) : 규정이나 규칙 등을 어김. Danh từ
🌏 SỰ VI PHẠM, SỰ PHẠM LUẬT: Sự làm trái quy định hay quy tắc v.v...

(守則) : 지키도록 정한 규칙. Danh từ
🌏 QUY ĐỊNH: Quy tắc định ra để giữ gìn.

(罰則) : 법이나 약속 등을 어겼을 때 주는 벌을 정해 놓은 규칙. Danh từ
🌏 HÌNH PHẠT: Quy tắc được định ra để phạt khi làm trái luật hay thất hứa.

(學則) : 학교의 학과, 교과 과정, 입학, 졸업, 상벌 등에 관한 규칙. Danh từ
🌏 NỘI QUY NHÀ TRƯỜNG: Quy tắc về những điều trong trường học như khoa ngành, chương trình học, nhập học, tốt nghiệp, thưởng phạt.

육하원 (六何原則) : 기사를 쓸 때 지켜야 하는 ‘누가’, ‘언제’, '어디서', '무엇을', '어떻게', ‘왜’의 여섯 가지 기본 원칙. Danh từ
🌏 SÁU NGUYÊN TẮC: Sáu nguyên tắc cơ bản phải tuân theo khi viết kí sự là "ai, khi nào, ở đâu, cái gì, như thế nào, tại sao".

(犯則) : 규칙을 어김. Danh từ
🌏 SỰ PHẠM QUY TẮC.: Việc làm sai quy tắc.

(變則) : 규칙에서 벗어나 달라짐. 또는 그런 규칙. Danh từ
🌏 VIỆC NGOÀI LUẬT LỆ, SỰ TRÁI QUI TẮC, QUI ĐỊNH TRÁI LUẬT: Sự vượt khỏi và trở nên khác biệt với qui tắc. Hoặc qui tắc như vậy.

(附則) : 어떤 규정이나 법률을 보충하기 위하여 덧붙이는 규정이나 규칙. Danh từ
🌏 QUY TẮC PHỤ, QUY ĐỊNH PHỤ: Quy tăc hay quy định thêm vào để bổ sung cho luật hay quy định nào đó.

(準則) : 근거나 기준이 되는 규칙이나 법칙. Danh từ
🌏 NỘI QUY, QUY CHUẨN, TIÊU CHÍ: Quy tắc hay phép tắc trở thành căn cứ hay tiêu chuẩn.

(鐵則) : 바꿀 수 없으며 꼭 지켜야 하는 원칙. Danh từ
🌏 QUY ĐỊNH SẮT, KỶ LUẬT THÉP: Nguyên tắc nhất định phải giữ không thể thay đổi được.

(細則) : 중심이나 기본이 되는 규칙을 다시 나누어 자세하게 만든 규칙. Danh từ
🌏 QUI ĐỊNH CHI TIẾT, QUI TẮC CỤ THỂ: Qui tắc mà trong đó các qui tắc trọng tâm và cơ bản lại được chia nhỏ một cách chi tiết hơn.

무원 (無原則) : 일정한 기준이나 규칙이 없음. Danh từ
🌏 SỰ VÔ NGUYÊN TẮC: Việc không có quy tắc hay chuẩn mực nhất định.

(總則) : 전체를 포괄하는 규칙이나 법칙. Danh từ
🌏 QUY TẮC CHUNG, QUY ĐỊNH CHUNG: Quy tắc hay phép tắc bao quát toàn thể.

대원 (大原則) : 기초가 되는 가장 중요한 원칙. Danh từ
🌏 NGUYÊN TẮC CƠ BẢN: Nguyên tắc quan trọng nhất được lấy làm nền tảng.

(會則) : 모임의 규칙. Danh từ
🌏 ĐIỀU LỆ HỘI, NỘI QUY CỦA HỘI: Quy tắc của hội.

자연법 (自然法則) : 자연의 모든 사물을 지배하는 원인과 결과의 법칙. Danh từ
🌏 LUẬT TẠO HÓA, LUẬT TỰ NHIÊN: Quy luật của nguyên nhân và kết quả chi phối mọi sự vật của tự nhiên.

(校則) : 학생이 학교에서 지켜야 할 규칙. Danh từ
🌏 NỘI QUY TRƯỜNG HỌC: Những quy tắc mà học sinh phải chấp hành ở trường học.


:
Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chế độ xã hội (81) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề môi trường (226) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Gọi món (132) Văn hóa đại chúng (52) Du lịch (98) Cách nói thời gian (82) Diễn tả vị trí (70) Hẹn (4) Giải thích món ăn (119) Diễn tả ngoại hình (97) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Yêu đương và kết hôn (19) Mối quan hệ con người (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Xin lỗi (7) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chính trị (149) Diễn tả trang phục (110) Kinh tế-kinh doanh (273) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cảm ơn (8) Chào hỏi (17)