🌷 Initial sound: ㅂㅊ

CAO CẤP : 13 ☆☆ TRUNG CẤP : 9 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 65 ALL : 89

반찬 (飯饌) : 식사를 할 때 밥에 곁들여 먹는 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÓN ĂN KÈM, THỨC ĂN PHỤ: Thức ăn ăn cùng với cơm khi dùng bữa.

배추 : 길고 둥근 잎이 포개져 자라는, 속은 누런 흰색이고 겉은 녹색이며 김칫거리로 많이 쓰이는 채소. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CẢI THẢO: Rau có lá dài và tròn mọc chồng lên nhau, bên trong màu trắng ngà và bên ngoài màu xanh, được sử dụng nhiều trong việc làm món kim chi.

보충 (補充) : 부족한 것을 보태어 채움. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BỔ SUNG: Sự thêm và lấp đầy những phần còn thiếu.

받침 : 다른 물건의 밑에 대는 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 GIÁ ĐỠ, VẬT KÊ, VẬT CHỐNG: Vật kê bên dưới đồ vật khác.

법칙 (法則) : 반드시 지켜야 하는 규범. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÉP TẮC: Những quy phạm nhất thiết phải tuân theo.

벤치 (bench) : 여럿이 함께 앉을 수 있는 긴 의자. ☆☆ Danh từ
🌏 GHẾ DÀI, BĂNG GHẾ: Ghế dài mà nhiều người có thể cùng ngồi.

배치 (排置) : 사람이나 물건 등을 일정한 순서나 간격에 따라 벌여 놓음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BỐ TRÍ, SỰ BÀI TRÍ: Việc xếp người hay vật theo một khoảng cách hoặc thứ tự nhất định.

부츠 (boots) : 발목이나 종아리, 무릎까지 올라오는 목이 긴 구두. ☆☆ Danh từ
🌏 GIÀY CỔ CAO, ỦNG: Giày có phần cổ dài lên cao đến cổ chân hay bắp chân, đầu gối.

부채 : 손으로 잡고 흔들어 바람을 일으키는 도구. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁI QUẠT: Dụng cụ cầm tay và phe phẩy để tạo gió.

부처 : 불교의 창시자인 석가모니. ☆☆ Danh từ
🌏 PHẬT THÍCH CA MÂU NI: Thích ca mâu ni, người sáng lập Phật giáo.

부친 (父親) : 자기 혹은 다른 사람의 아버지를 정중하게 이르는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 PHỤ THÂN: Từ chỉ cha của mình hay người khác một cách trịnh trọng.

방치 (放置) : 무관심하게 그대로 내버려 둠. Danh từ
🌏 SỰ MẶC KỆ, SỰ BỎ MẶC, SỰ VỨT BỪA BÃI: Sự bỏ mặc như vậy không quan tâm.

변천 (變遷) : 시간이 지남에 따라 바뀌고 변함. Danh từ
🌏 SỰ BIẾN ĐỔI, SỰ CHUYỂN TIẾP, SỰ QUÁ ĐỘ: Sự thay đổi và biến hóa theo thời gian trôi qua.

배출 (輩出) : 훌륭한 인재가 잇따라 나옴. Danh từ
🌏 SỰ SẢN SINH RA: Việc nhân tài xuất sắc liên tiếp xuất hiện.

벤처 (venture) : 첨단의 신기술과 아이디어를 가지고 모험적인 경영을 하는 것. 또는 그러한 기업. Danh từ
🌏 SỰ ĐẦU TƯ MẠO HIỂM, DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ MẠO HIỂM: Việc mang ý tưởng và kỹ thuật tân tiến rồi kinh doanh một cách mạo hiểm. Hoặc doanh nghiệp như vậy.

부착 (附着/付着) : 떨어지지 않게 붙이거나 닮. Danh từ
🌏 SỰ DÁN VÀO, SỰ ĐÍNH VÀO: Sự đính hay dán vào không cho rời ra.

부채 (負債) : 다른 사람이나 기관으로부터 빌려 쓰고 갚지 않은 돈. Danh từ
🌏 NỢ, TIỀN NỢ: Tiền mượn dùng từ người khác hay cơ quan và chưa trả lại.

분출 (噴出) : 액체나 기체가 세차게 뿜어져 나옴. Danh từ
🌏 SỰ PHUN TRÀO: Việc chất lỏng hay chất khí phun ra mạnh mẽ.

배출 (排出) : 안에서 만들어진 것을 밖으로 밀어 내보냄. Danh từ
🌏 SỰ THẢI: Sự đẩy và tống ra bên ngoài những thứ được tạo ra ở bên trong.

번창 (繁昌) : 어떤 조직이나 활동 등이 한창 잘되어 크게 일어남. Danh từ
🌏 SỰ THỊNH VƯỢNG, SỰ PHỒN VINH, SỰ PHÁT ĐẠT: Hoạt động hay tổ chức nào đó tiến triển tốt đẹp và ở trạng thái đỉnh cao.

불참 (不參) : 어떤 자리에 참가하지 않거나 참석하지 않음. Danh từ
🌏 SỰ VẮNG MẶT: Việc không tham gia hoặc không tham dự nơi nào đó.

부축 : 다른 사람이 몸을 움직이는 것을 곁에서 도와줌. Danh từ
🌏 SỰ DÌU: Sự ở bên cạnh giúp đỡ cho việc người khác di chuyển cơ thể.

반칙 (反則) : 규정이나 규칙 등을 어김. Danh từ
🌏 SỰ VI PHẠM, SỰ PHẠM LUẬT: Sự làm trái quy định hay quy tắc v.v...

방침 (方針) : 앞으로 일을 해 나갈 일정한 방향이나 계획. Danh từ
🌏 PHƯƠNG CHÂM: Kế hoạch hay phương hướng nhất định tiến hành một việc trong tương lai.

불초 (不肖) : (낮추는 말로) 아들이 부모에게 자기를 가리키는 말. Đại từ
🌏 CON: (cách nói hạ thấp) Từ mà con trai chỉ mình khi nói với bố mẹ.

백치 (白癡/白痴) : (낮잡아 이르는 말로) 뇌에 이상이 있어 지능이 매우 낮은 사람. Danh từ
🌏 NGU XUẨN, NGU NGỐC: (cách nói xem thường) Người trong đầu có vấn đề, trí năng rất thấp.

비책 (祕策) : 아무도 모르게 숨긴 좋은 생각이나 방법. Danh từ
🌏 KẾ SÁCH BÍ MẬT, CÁCH BÍ MẬT, BÍ QUYẾT: Phương pháp hoặc sáng kiến hay được giấu kín không ai biết.

봄철 : 계절이 봄인 때. Danh từ
🌏 MÙA XUÂN: Khoảng thời gian là mùa xuân.

방충 (防蟲) : 벌레가 들어오지 못하도록 막음. Danh từ
🌏 CHỐNG SÂU BỌ, NGĂN CÔN TRÙNG, CHỐNG CÔN TRÙNG: Sự ngăn chặn không cho côn trùng, sâu bọ vào.

별차 (別差) : 특별히 다른 차이. Danh từ
🌏 SỰ KHÁC BIỆT LỚN: Sự chênh lệch đặc biệt.

별채 (別 채) : 집의 중심이 되는 곳과 따로 떨어져 있는 집. Danh từ
🌏 GIAN RIÊNG BIỆT: Gian nhà tách riêng với nơi trung tâm của ngôi nhà.

변칙 (變則) : 규칙에서 벗어나 달라짐. 또는 그런 규칙. Danh từ
🌏 VIỆC NGOÀI LUẬT LỆ, SỰ TRÁI QUI TẮC, QUI ĐỊNH TRÁI LUẬT: Sự vượt khỏi và trở nên khác biệt với qui tắc. Hoặc qui tắc như vậy.

북측 (北側) : 네 방위 중의 하나로, 나침반의 엔 극이 가리키는 쪽. Danh từ
🌏 PHÍA BẮC: Phía chỉ cực N, là một trong bốn hướng của la bàn.

배차 (配車) : 일정한 선로 또는 구간에 자동차나 기차 등을 나누어 두거나 나누어 보냄. Danh từ
🌏 SỰ SẮP XẾP TUYẾN TÀU XE, SỰ BỐ TRÍ XE: Việc phân chia và bố trí xe buýt, taxi , tàu hỏa cho tuyến đường nhất định theo thứ tự hoặc thời gian đã định.

벽촌 (僻村) : 다른 마을들과 멀리 떨어져 있는 외진 마을. Danh từ
🌏 LÀNG QUÊ HẺO LÁNH: Làng xa xôi ở cách xa với các làng khác.

밤차 (밤 車) : 밤에 다니는 버스나 기차. Danh từ
🌏 XE ĐÊM, TÀU ĐÊM: Xe buýt hay tàu hỏa chạy vào buổi đêm.

발차 (發車) : 버스나 기차 등이 떠남. Danh từ
🌏 SỰ KHỞI HÀNH: Sự xuất phát của xe buýt, tàu hỏa.

별첨 (別添) : 따로 덧붙임. Danh từ
🌏 ĐÍNH KÈM, KÈM THEO: Gắn thêm vào.

불침 (불 鍼) : 성냥개비 등을 태워서 만든 가늘고 긴 숯. Danh từ
🌏 TÀN: Than dài và mảnh, được tạo ra do đốt que diêm...

비축 (備蓄) : 만약의 경우를 대비하여 미리 모아 둠. Danh từ
🌏 VIỆC DỰ TRỮ: Việc gom sẵn trước, dự phòng trường hợp nếu xảy ra.

발착 (發着) : 기차나 비행기 등의 출발과 도착. Danh từ
🌏 KHỞI HÀNH VÀ ĐẾN NƠI: Sự khởi hành và đến nơi của các loại phương tiện như xe lửa hay máy bay.

밤참 : 저녁밥을 먹은 뒤에 밤에 먹는 음식. Danh từ
🌏 ĐỒ ĂN ĐÊM, THỨC ĂN ĐÊM: Món ăn được ăn vào buổi đêm, sau khi đã ăn cơm tối.

방청 (傍聽) : 직접 관계없는 사람이 회의, 토론, 재판, 공개 방송 등에 참석하여 진행되는 것을 보고 들음. Danh từ
🌏 SỰ THAM DỰ, SỰ CHỨNG KIẾN, SỰ CÓ MẶT: Việc người không có quan hệ trực tiếp nhưng vẫn tham gia vào những chương trình như hội nghị, buổi thảo luận, cuộc xét xử hay buổi phát sóng công khai để nghe và xem việc đó được tiến hành.

별책 (別冊) : 따로 엮어 만든 책. Danh từ
🌏 QUYỂN SÁCH RIÊNG BIỆT: Sách được biên soạn riêng biệt.

비취 (翡翠) : 윤이 나고 반투명한 녹색의 보석. Danh từ
🌏 NGỌC BÍCH, PHỈ THUÝ: Đá quý màu xanh lục, nửa đục nửa trong, phát tia sáng bóng.

분칠 (粉漆) : (낮잡아 이르는 말로) 얼굴에 분을 칠해 화장을 함. Danh từ
🌏 SỰ TRÁT PHẤN: (cách nói xem thường) Việc bôi phấn lên mặt để trang điểm.

분침 (分針) : 시계에서 분을 가리키는 긴 바늘. Danh từ
🌏 KIM PHÚT: Kim dài chỉ phút trên đồng hồ.

비치 (備置) : 마련하여 갖춤. Danh từ
🌏 SỰ TRANG BỊ SẴN, SỰ BỐ TRÍ SẴN: Sự chuẩn bị và có sẵn.

보초 (步哨) : 부대의 경계선이나 여러 출입문에서 경계와 감시를 하는 병사. Danh từ
🌏 LÍNH GÁC, LÍNH CANH: Binh lính làm nhiệm vụ giám sát và canh giữ tại đường ranh giới của doanh trại quân đội hay tại các cửa ra vào.

부침 (浮沈) : 물 위로 떠올랐다가 물속으로 들어갔다가 함. Danh từ
🌏 SỰ CHÌM NỔI, SỤ NGỤP LẶN: Sự nổi lên mặt nước rồi lại chìm vào trong nước.

방책 (方策) : 어떤 일을 해결할 방법과 꾀. Danh từ
🌏 KẾ SÁCH, PHƯƠNG PHÁP: Biện pháp hoặc mưu kế để giải quyết việc nào đó.

빈축 (嚬蹙/顰蹙) : 나쁜 평판을 듣거나 미움을 받음. Danh từ
🌏 SỰ PHẪN NỘ, SỰ PHẢN ĐỐI, SỰ CHÊ TRÁCH, SỰ KHÓ CHỊU: Việc nghe bình phẩm không tốt hoặc bị ghét bỏ.

벌칙 (罰則) : 법이나 약속 등을 어겼을 때 주는 벌을 정해 놓은 규칙. Danh từ
🌏 HÌNH PHẠT: Quy tắc được định ra để phạt khi làm trái luật hay thất hứa.

벌충 : 손해 입은 것이나 모자라는 것을 보태어 채움. Danh từ
🌏 SỰ ĐỀN BÙ, SỰ BÙ ĐẮP: Sự bù đầy cái thiếu thốn hay cái bị tổn hại.

비참 (悲慘) : 견딜 수 없을 정도로 슬프고 끔찍함. Danh từ
🌏 SỰ BI THẢM: Sự đau buồn và khủng khiếp đến độ không thể chịu được.

불충 (不忠) : 충성스럽지 않음. Danh từ
🌏 SỰ BẤT TRUNG, SỰ BỘI TÍN: Sự không trung thành.

발치 : 누웠을 때 발이 있는 쪽. Danh từ
🌏 PHÍA CÓ BÀN CHÂN KHI NẰM: Phía có bàn chân khi nằm.

배척 (排斥) : 싫어하여 끼워 주지 않거나 따돌려 밀어냄. Danh từ
🌏 SỰ BÀI XÍCH, SỰ BÀI BÁC: Việc không thích nên không cho hòa nhập hoặc xa lánh và gạt bỏ.

복창 (復唱) : 남의 명령이나 말을 그대로 받아서 되풀이함. Danh từ
🌏 SỰ NÓI LẠI, SỰ NHẮC LẠI: Nhận mệnh lệnh hay lời nói của người khác và lặp lại y như vậy.

복채 (卜債) : 점을 쳐 준 대가로 점쟁이에게 주는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN QUẺ, TIỀN XEM BÓI: Tiền trả cho thầy bói như là chi phí đã xem bói cho.

본채 (本 채) : 여러 채로 된 집에서 중심이 되는 집채. Danh từ
🌏 CĂN CHÍNH, GIAN CHÍNH: Gian nhà chính trong căn nhà gồm nhiều gian.

본체 (本體) : 사물이나 인간의 정체. Danh từ
🌏 BẢN THỂ: Chính thể của con người hay sự vật.

본처 (本妻) : 첩과 상대하여 쓰는 말로, 아내. Danh từ
🌏 VỢ CẢ: Từ dùng đối nghĩa với vợ bé (thiếp). Vợ.

박차 (拍車) : 말을 탈 때 신는 신발의 뒤축에 달린 톱니바퀴 모양의 쇠. Danh từ
🌏 YÊN NGỰA SẮT: Vòng sắt có hình bánh xe có răng, được gắn ở gót giày mà đi vào khi cưỡi ngựa.

벽체 (壁體) : 건물의 벽을 이루는 부분. Danh từ
🌏 TẤM TƯỜNG: Phần tạo thành tường của tòa nhà.

불찰 (不察) : 주의를 기울여 조심하지 않은 탓으로 저지른 잘못. Danh từ
🌏 SỰ SƠ SUẤT, SỰ SƠ SẢY: Lỗi lầm gây ra do không chú ý và không cẩn thận.

배치 (配置) : 사람이나 물건 등을 알맞은 자리에 나누어 놓음. Danh từ
🌏 BỐ TRÍ, BÀY BIỆN, SẮP ĐẶT: Chia ra và đặt (người hay đồ vật ) vào từng vị trí phù hợp.

불치 (不治) : 병이 잘 낫지 않음. 또는 병을 고치지 못함. Danh từ
🌏 SỰ NAN Y, SỰ KHÔNG CHỮA TRỊ ĐƯỢC: Việc bệnh không chữa khỏi được. Hoặc không thể chữa được bệnh.

반출 (搬出) : 운반하여 다른 곳으로 내보냄. Danh từ
🌏 SỰ XUẤT ĐI: Sự vận chuyển và đưa đi đến nơi khác.

부추 : 독특한 냄새와 맛이 나는, 부드럽고 가는 녹색 잎이 뭉쳐나는 채소. Danh từ
🌏 HẸ: Loại rau có lá mảnh, xanh và mềm, mọc thành khóm, có mùi vị đặc biệt.

부칙 (附則) : 어떤 규정이나 법률을 보충하기 위하여 덧붙이는 규정이나 규칙. Danh từ
🌏 QUY TẮC PHỤ, QUY ĐỊNH PHỤ: Quy tăc hay quy định thêm vào để bổ sung cho luật hay quy định nào đó.

부침 : 달걀을 입힌 식재료나 여러 가지 식재료를 넣은 걸죽한 반죽을 기름에 부쳐 낸 음식. Danh từ
🌏 BUCHIM; MÓN BÁNH BỘT RÁN: Món ăn làm bằng bột cho nhiều loại nguyên liệu thức ăn vào trộn đặc đặc hay nguyên liệu thức ăn nhúng trứng rồi mang rán (chiên) trong dầu.

빈천 (貧賤) : 가난하고 천함. Danh từ
🌏 SỰ BẦN TIỆN: Việc nghèo khó và bần tiện.

부처 (部處) : 정부 조직의 부와 처. Danh từ
🌏 BAN BỘ: Bộ và ban của tổ chức chính phủ.

부촌 (富村) : 부자들이 모여 사는 동네. Danh từ
🌏 KHU GIÀU CÓ: Vùng tập trung những người giàu sinh sống.

북채 : 북을 치는 방망이. Danh từ
🌏 DÙI TRỐNG: Gậy đánh trống.

북침 (北侵) : 남쪽에서 북쪽을 침략함. Danh từ
🌏 (SỰ) XÂM LƯỢC MIỀN BẮC: Việc xâm lược phía Bắc từ phía Nam.

봉착 (逢着) : 어떤 처지나 상태에 부닥침. Danh từ
🌏 SỰ ĐƯƠNG ĐẦU, SỰ GẶP PHẢI, SỰ CHẠM TRÁN (VỚI): Việc gặp phải trạng thái hay hoàn cảnh nào đó.

반추 (反芻) : 어떤 일을 여러 번 계속하여 생각함. 또는 그런 일. Danh từ
🌏 SỰ ĐẮN ĐO, SỰ SUY TƯ: Sự liên tục suy nghĩ việc nào đó nhiều lần. Hoặc việc như vậy.

발췌 (拔萃) : 책이나 글에서 필요하거나 중요한 부분을 가려 뽑아 냄. 또는 뽑아 낸 글. Danh từ
🌏 SỰ TRÍCH DẪN, SỰ CHỌN LỌC NỘI DUNG, ĐOẠN TRÍCH: Việc rút ra một đoạn cần thiết hay đoạn quan trọng trong nội dung sách hay bài viết. Hay đoạn văn được trích ra.

방출 (放出) : 모아 둔 것을 널리 공급함. Danh từ
🌏 SỰ GIẢI PHÓNG, SỰ XẢ HÀNG, SỰ TUNG RA: Sự cung cấp rộng rãi thứ đã tích trữ.

배치 (背馳) : 서로 반대가 되어 맞지 아니함. Danh từ
🌏 SỰ MÂU THUẪN, SỰ KHÔNG THỐNG NHẤT: Việc trái ngược và không hợp nhau.

벌채 (伐採) : 나무를 베어 냄. Danh từ
🌏 SỰ ĐỐN CÂY: Sự đốn bỏ cây.

벌침 (벌 針) : 벌의 몸 끝에 달린 침. Danh từ
🌏 NGÒI ONG: Cái ngòi ở cuối thân con ong.

범칙 (犯則) : 규칙을 어김. Danh từ
🌏 SỰ PHẠM QUY TẮC.: Việc làm sai quy tắc.

법치 (法治) : 법에 따라 나라를 다스림. Danh từ
🌏 PHÁP TRỊ: Sự quản lý đất nước theo luật.

별칭 (別稱) : 원래의 이름 외에 달리 부르는 이름. Danh từ
🌏 BIỆT DANH: Tên gọi khác ngoài tên vốn có.

병창 (竝唱) : 가야금, 거문고 등의 악기를 연주하면서 노래함. 또는 그 노래. Danh từ
🌏 BYEONGCHANG; SỰ ĐÀN HÁT, SỰ HỢP CA, BẢN HỢP CA: Việc vừa hát, vừa biểu diễn nhạc cụ như đàn geomungo, gayageum. Hoặc bài hát đó.

벌초 (伐草) : 무덤과 그 주변의 풀을 베어서 깨끗이 함. Danh từ
🌏 TẢO MỘ: Việc nhổ cỏ làm sạch mộ và xung quanh đó.


:
Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghệ thuật (76) Gọi món (132) Thể thao (88) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói thời gian (82) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả trang phục (110) Cảm ơn (8) Tâm lí (191) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề xã hội (67) Khoa học và kĩ thuật (91) Mối quan hệ con người (255) Vấn đề môi trường (226) Lịch sử (92) Giải thích món ăn (119) Đời sống học đường (208) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghệ thuật (23) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Gọi điện thoại (15) Xin lỗi (7)