🌟 부임되다 (赴任 되다)

Động từ  

1. 어떤 지위나 임무를 받아 근무할 곳으로 가게 되다.

1. ĐƯỢC BỔ NHIỆM: Được nhận chức vụ hay nhiệm vụ nào đó và đi đến nơi làm việc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부임된 총장.
    The appointed president.
  • 대사로 부임되다.
    Be appointed ambassador.
  • 점장으로 부임되다.
    To be appointed as a manager.
  • 모교에 부임되다.
    Be assigned to one's alma mater.
  • 새로 부임되다.
    Newly appointed.
  • 정 교수님은 이번에 우리 연구소의 원장으로 부임되셨다.
    Professor chung was appointed as the head of our institute this time.
  • 그가 부장으로 부임된 곳은 회사 내에서도 실력 있는 사람들만 모여 있는 부서이다.
    His appointment as manager is a department where only talented people are gathered within the company.
  • 김 대리 근무지 결정 됐나?
    Has mr. kim's place of work been decided yet?
    아직 어디로 부임될 지 발표가 안 났습니다.
    We haven't announced where we're going to be yet.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부임되다 (부ː임되다) 부임되다 (부ː임뒈다)
📚 Từ phái sinh: 부임(赴任): 어떤 지위나 임무를 받아 근무할 곳으로 감.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sự khác biệt văn hóa (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả trang phục (110) Xin lỗi (7) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tính cách (365) Nghệ thuật (76) Chế độ xã hội (81) Việc nhà (48) Mối quan hệ con người (52) Xem phim (105) Kinh tế-kinh doanh (273) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Triết học, luân lí (86) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (78) Gọi điện thoại (15) So sánh văn hóa (78) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả ngoại hình (97) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)