🌾 End:

CAO CẤP : 6 ☆☆ TRUNG CẤP : 4 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 49 ALL : 61

(game) : 규칙을 정해 이기고 지는 것을 가르는 놀이. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRÒ CHƠI: Việc chơi theo quy tắc đã định để phân thắng bại.

: 어떤 일을 하기 위하여 여러 사람이 모이는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CUỘC GẶP MẶT, CUỘC HỌP: Việc nhiều người tập hợp để làm việc nào đó.

무책 : 자신이 맡은 일이나 관계된 일에 대한 책임감이 없음. ☆☆ Danh từ
🌏 VÔ TRÁCH NHIỆM: Việc không có trách nhiệm về việc mà bản thân phụ trách hay việc có liên quan.

(擔任) : 한 반이나 한 학년을 책임지고 맡아서 가르침. 또는 그런 선생님. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC ĐẢM NHIỆM, GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM: Việc dạy và nhận trách nhiệm với một lớp học hay một khối lớp, hay những giáo viên tương tự.

움직 : 자세나 자리 등이 바뀜. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ DỊCH CHUYỂN: Việc tư thế hay động tác được thay đổi.

(責任) : 맡은 일이나 의무. ☆☆ Danh từ
🌏 TRÁCH NHIỆM: Nghĩa vụ hay công việc mà ai đó phụ trách.

(就任) : 새로 맡은 일을 수행하기 위해 맡은 자리에 처음으로 나아감. Danh từ
🌏 NHẬM CHỨC: Vào vị trí đảm nhiệm lần đầu để thi hành một nhiệm vụ mới được giao.

(赴任) : 어떤 지위나 임무를 받아 근무할 곳으로 감. Danh từ
🌏 SỰ NHẬN BỔ NHIỆM: Việc nhận chức vụ hay nhiệm vụ nào đó và đi đến nơi làm việc.

(後任) : 전에 일을 맡아보던 사람에 뒤이어 일을 맡음. 또는 그런 사람이나 그 일. Danh từ
🌏 SỰ KẾ NHIỆM, SỰ KẾ VỊ: Việc tiếp nhận công việc tiếp theo người đã nhận công việc trước đó. Hoặc người như vậy hay nhiệm vụ như vậy.

(信任) : 믿고 일을 맡김. 또는 그 믿음. Danh từ
🌏 SỰ TÍN NHIỆM: Việc tin tưởng và giao việc cho. Hoặc sự tin tưởng ấy.

(新任) : 새로 임명되거나 새로 취임함. 또는 그 사람. Danh từ
🌏 SỰ MỚI ĐẢM NHIỆM, NGƯỜI MỚI ĐẢM NHIỆM: Việc mới nhậm chức hoặc mới bổ nhiệm. Hoặc người ấy.

(退任) : 직책이나 임무에서 물러남. Danh từ
🌏 SỰ VỀ HƯU: Sự rút lui khỏi chức trách hay nhiệm vụ.

(所任) : 맡은 일이나 책임. Danh từ
🌏 NHIỆM VỤ, NHIỆM VỤ CỦA MÌNH: Trách nhiệm hay việc được giao.

소모 (小 모임) : 적은 수의 사람들이 참석하는 모임. Danh từ
🌏 CUỘC HỌP NHỎ: Cuộc gặp gỡ của một số ít người.

판토마 : → 팬터마임 Danh từ
🌏

팬터마 (pantomime) : 대사 없이 표정과 몸짓만으로 내용을 전달하는 연극. Danh từ
🌏 KỊCH CÂM: Kịch truyền đạt nội dung chỉ bằng động tác cơ thể và vẻ mặt mà không có lời thoại.

(歷任) : 여러 직위를 두루 거쳐 지냄. Danh từ
🌏 TỪNG ĐẢM NHIỆM QUA CÁC CHỨC VỤ: Sự trải qua suôn sẻ nhiều chức vụ.

(連任) : 정해진 임기를 마친 뒤에 다시 계속하여 그 직위에 머무름. Danh từ
🌏 SỰ GIA HẠN NHIỆM KỲ, SỰ TÁI ĐẮC CỬ: Sự tiếp tục ở lại vị trí nào đó sau khi đã kết thúc nhiệm kỳ đã định.

아주높 : 사람을 가리키는 대명사에서, 가장 높여 이르는 말. Danh từ
🌏 RẤT KÍNH TRỌNG: Từ thể hiện sự kính trọng nhất, ở đại từ chỉ người.

두루높 : 문장의 끝을 맺는 서술어에서, 듣는 사람을 보통으로 높이는 것. Danh từ
🌏 ĐỀ CAO CHUNG: Việc đề cao người nghe một cách bình thường, ở vị ngữ kết thúc câu.

(留任) : 조직을 개편하거나 임기가 끝날 때 그 자리나 직위에 그대로 머무르거나 머무르게 함. 또는 그런 일. Danh từ
🌏 SỰ LƯU NHIỆM, SỰ TIẾP TỤC CHỨC VỤ, SỰ TIẾP TỤC TÍN NHIỆM: Sự ở nguyên hay làm cho ở nguyên chỗ đứng hay vị trí khi tái cơ cấu tổ chức hoặc khi nhiệm kỳ kết thúc.

(解任) : 어떤 지위나 맡은 임무를 그만두게 함. Danh từ
🌏 SỰ BÃI NHIỆM, SỰ MIỄN NHIỆM: Việc làm cho ngưng nhiệm vụ đảm nhận hay chức vụ nào đó.

불신 (不信任) : 남을 믿지 못해 일을 맡기지 않음. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG TÍN NHIỆM, SỰ BẤT TÍN NHIỆM: Sự không giao việc vì không tin được người khác.

(不妊/不姙) : 임신하지 못함. Danh từ
🌏 SỰ VÔ SINH: Việc không thể mang thai.

(委任) : 어떤 일을 다른 사람에게 책임지도록 맡김. Danh từ
🌏 SỰ ỦY QUYỀN, SỰ ỦY NHIỆM: Việc giao trách nhiệm về một việc nào đó cho người khác.

(先任) : 조직에서 어떤 임무나 직무 등을 먼저 맡음. Danh từ
🌏 TIỀN NHIỆM: Việc đảm nhận trước nhiệm vụ hay chức vụ nào đó ở tổ chức.

(主任) : 직장이나 단체 등에서 어떤 일을 주로 담당함. 또는 그런 사람. Danh từ
🌏 CHỦ NHIỆM: Sự đảm đương chủ yếu công việc nào đó trong tập thể hoặc ở cơ quan. Hoặc người như vậy.

(重任) : 임기 중 조직이 개편될 때 또는 임기가 끝난 다음에, 본래 일을 맡았던 사람을 같은 직위나 직무에 다시 뽑아 일하게 함. Danh từ
🌏 SỰ BỔ NHIỆM LẠI: Việc tuyển chọn lại người đã từng được giao công việc nào đó vào vị trí hoặc chức trách giống như vậy để người đó có thể tiếp tục làm việc khi nhiệm kỳ của nguời đó kết thúc hoặc có sự chuyển giao của tổ chức trong lúc người đó còn đang đương nhiệm.

(放任) : 돌보거나 간섭하지 않고 제멋대로 내버려 둠. Danh từ
🌏 SỰ BỎ RƠI, SỰ BỎ MẶC, SỰ BỎ BÊ: Việc để mặc và không can thiệp hay chăm sóc.

속삭 : 작고 낮은 목소리로 가만가만히 하는 이야기. Danh từ
🌏 SỰ THÌ THẦM, SỰ THÌ THÀO: Sự trò chuyện thỏ thẻ với giọng nhỏ và thấp.

: 조직이나 구성. Danh từ
🌏 CẤU TRÚC, KHUNG: Tổ chức hoặc sự cấu thành.

(適任) : 어떤 임무나 일에 알맞음. 또는 그 임무. Danh từ
🌏 SỰ THÍCH HỢP, SỰ PHÙ HỢP, NHIỆM VỤ PHÙ HỢP: Sự phù hợp với công việc hay nhiệm vụ nào đó. Hoặc nhiệm vụ đó.

(專任) : 어떤 일을 전문적으로 맡거나 맡김. 또는 그런 사람. Danh từ
🌏 SỰ CHUYÊN TRÁCH, NGƯỜI CHUYÊN TRÁCH: Việc đảm nhận hoặc giao việc nào đó một cách chuyên nghiệp. Hoặc người như vậy.

예사 높 (例事 높임) : 사람을 가리키는 대명사에서, 약간 높여 이르는 말. None
🌏 Từ hơi trân trọng, trong các đại từ chỉ người.

눈속 : 남의 눈을 속이는 것. Danh từ
🌏 SỰ QUA MẮT, SỰ LỪA BỊP, SỰ DỐI TRÁ: Việc đánh lừa mắt của người khác.

(辭任) : 맡고 있던 일자리를 스스로 그만둠. Danh từ
🌏 (SỰ) TỪ NHIỆM, TỪ CHỨC: Việc tự thôi vị trí công việc mà mình vốn đang đảm nhiệm.

(離任) : 맡아보던 일을 내놓고 자리를 떠남. Danh từ
🌏 SỰ CHUYỂN GIAO CÔNG VIỆC, SỰ CHUYỂN GIAO CÔNG TÁC: Sự chuyển giao lại công việc đang đảm nhận và rời khỏi chỗ làm.

뒤트 : 옷자락의 뒤를 째는 것. 또는 그 짼 부분. Danh từ
🌏 (SỰ) CẮT VẠT SAU, VẠT SAU BỊ CẮT: Việc cắt phần sau của vạt áo. Hoặc phần sau được cắt đó.

(運賃) : 사람을 태워 보내거나 물건을 실어 보내는 일에 대한 보수로 주거나 받는 돈. Danh từ
🌏 PHÍ VẬN CHUYỂN, PHÍ CHUYÊN CHỞ: Tiền nhận hoặc trả để chở người hay hàng hoá.

(初任) : 처음으로 어떤 직위나 직무를 맡음. 또는 그 직위나 직무. Danh từ
🌏 SỰ MỚI ĐẢM NHẬN, SỰ MỚI ĐẢM NHIỆM, SỰ ĐẢM NHẬN MỚI, SỰ ĐẢM NHIỆM MỚI: Việc nhận chức vụ hay nhiệm vụ nào đó lần đầu tiên. Hoặc chức vụ hay nhiệm vụ ấy.

(一任) : 일이나 권한 등을 모두 다 맡김. Danh từ
🌏 VIỆC GIAO TOÀN QUYỀN, VIỆC GIAO TOÀN BỘ CÔNG VIỆC: Việc giao hết tất cả quyền hạn hay công việc.

(分任) : 임무를 나누어 맡음. Danh từ
🌏 SỰ PHÂN NHIỆM, SỰ PHÂN CHIA NHIỆM VỤ: Sự chia ra đảm trách nhiệm vụ.

파트타 (part time) : 정규 근무 시간보다 짧게 정해진 몇 시간만 일하는 방식. 또는 그런 일. Danh từ
🌏 (SỰ) LÀM BÁN THỜI GIAN; VIỆC LÀM BÁN THỜI GIAN: Phương thức làm việc chỉ mấy tiếng được quy định ngắn hơn so với thời gian làm việc chính quy. Hoặc công việc đó.

(無賃) : 돈을 내지 않음. Danh từ
🌏 SỰ MIỄN PHÍ: Việc không trả tiền.

(避妊/避姙) : 임신을 피함. Danh từ
🌏 SỰ TRÁNH THAI: Việc tránh để không mang thai.

패러다 (paradigm) : 어떤 한 시대 사람들의 생각이나 사상을 근본적으로 규정하고 있는 인식의 틀이나 체계. Danh từ
🌏 KHUÔN MẪU, HỆ HÌNH: Hệ thống hay phạm vi của nhận thức quy định một cách căn bản suy nghĩ hay tư tưởng của con người của một thời đại nào đó.

컴퓨터 게 (computer game) : 컴퓨터를 이용해서 하는 오락. None
🌏 TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ, TRÒ CHƠI TRÊN MÁY TÍNH: Trò chơi sử dụng máy vi tính để chơi.

(time) : 수영이나 육상 등에서, 정한 거리를 가는 데에 걸리는 시간. Danh từ
🌏 THỜI GIAN, TỐC ĐỘ: Khoảng thì giờ mất vào việc đi đoạn đường nhất định trong bơi lội hay điền kinh...

(勞賃) : 노동에 대한 보수. Danh từ
🌏 TIỀN LƯƠNG: Tiền công nhận được do lao động. (Cách nói rút gọn của chữ '노동 임금').

(選任) : 어떤 일이나 자리를 맡을 사람을 골라 뽑음. Danh từ
🌏 SỰ CHỈ ĐỊNH, SỰ BỔ NHIỆM: Việc chọn để bầu người đảm nhận vị trí hay công việc nào đó.

: 사람이나 사물을 높이는 말. Danh từ
🌏 KÍNH NGỮ: Lời nói kính trọng con người hay sự vật.

(兼任) : 두 가지 이상의 직책을 함께 맡아서 함. 또는 그러한 일. Danh từ
🌏 SỰ KIÊM NHIỆM: Việc đảm đương hai chức trách trở lên.

: 사랑하고 그리워하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI ẤY: Người mà mình yêu và nhớ.

자유방 (自由放任) : 각자의 자유에 맡겨 간섭하지 않음. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG CAN THIỆP: Phó thác vào sự tự do của mỗi người và không can thiệp.

작전 타 (作戰 time) : 운동 경기에서 감독이나 주장이 선수들에게 작전을 지시하기 위해 심판에게 요구하는 경기 중단 시간. None
🌏 THỜI GIAN HỘI Ý KĨ THUẬT: Thời gian mà huấn luyện viên hay đội trưởng yêu cầu trọng tài ngừng thi đấu để chỉ thị tác chiến cho các cầu thủ trong thi đấu thể thao.

(在任) : 일정한 직무나 임무를 맡고 있음. Danh từ
🌏 SỰ TẠI NHIỆM: Đang giữ chức vụ hoặc nhiệm vụ nhất định.

(前任) : 예전에 그 일을 맡음. 또는 그런 사람이나 그 일. Danh từ
🌏 SỰ TIỀN NHIỆM, NGƯỜI TIỀN NHIỆM, CÔNG VIỆC TIỀN NHIỆM: Sự đảm nhận công việc đó trước đây. Hoặc người như vậy hoặc công việc đó.

(轉任) : 근무지나 업무를 다른 장소나 부서로 옮김. Danh từ
🌏 SỰ CHUYỂN ĐỔI CHỖ LÀM, SỰ CHUYỂN CÔNG TÁC: Việc chuyển nơi làm việc hay công việc sang phòng ban hoặc địa điểm khác.

: 재료에 소금, 장, 식초, 설탕 등을 배어들게 하는 일. 또는 그렇게 한 음식. Danh từ
🌏 VIỆC MUỐI, MÓN MUỐI: Việc làm cho muối, nước tương, dấm hay đường ngấm vào nguyên liệu. Hoặc món ăn như vậy.

(受任) : 임무를 받음. Danh từ
🌏 SỰ NHẬN NHIỆM VỤ: Việc nhận nhiệm vụ.

: 듣기 좋은 말이나 행동으로 다른 사람을 속이거나 부추겨서 자기가 바라는 대로 하게 하는 일. Danh từ
🌏 SỰ RỦ RÊ, SỰ DỤ DỖ, SỰ LÔI KÉO: Sự lừa gạt hay kích động bằng hành động hay lời nói dễ nghe để người khác làm theo như mình mong muốn.


:
Dáng vẻ bề ngoài (121) Ngôn luận (36) Kinh tế-kinh doanh (273) Sức khỏe (155) Thông tin địa lí (138) Cảm ơn (8) Tìm đường (20) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Vấn đề môi trường (226) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghệ thuật (76) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Du lịch (98) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả tính cách (365) Hẹn (4)