💕 Start:

CAO CẤP : 11 ☆☆ TRUNG CẤP : 4 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 36 ALL : 51

금 (賃金) : 일을 한 대가로 받는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN LƯƠNG: Tiền nhận được sau khi làm việc.

무 (任務) : 맡은 일. 또는 맡겨진 일. ☆☆ Danh từ
🌏 NHIỆM VỤ: Việc được giao. Hay việc được ủy thác.

시 (臨時) : 미리 정하지 않고 그때그때 필요에 따라 정한 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LÂM THỜI, CÁI TẠM THỜI: Cái không định ra trước mà được định ra theo sự cần thiết từng lúc.

신 (妊娠/姙娠) : 아이나 새끼가 배 속에 생김. ☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) CÓ THAI: Việc đứa bé hay con con hình thành trong bụng.

기 (任期) : 일을 맡아서 하는 일정한 기간. Danh từ
🌏 NHIỆM KỲ: Khoảng thời gian nhất định để làm công việc được giao nào đó.

대 (賃貸) : 물건이나 건물, 땅 등을 남에게 빌려줌. Danh từ
🌏 SỰ CHO THUÊ: Việc cho người khác thuê đồ vật, tòa nhà hay đất đai...

대료 (賃貸料) : 남에게 물건이나 건물, 땅 등을 빌려준 대가로 받는 돈. Danh từ
🌏 PHÍ CHO THUÊ, PHÍ CHO MƯỚN: Tiền nhận được từ việc cho người khác mượn đồ vật, nhà cửa hay đất đai v.v...

명 (任命) : 어떤 사람에게 일정한 직위나 임무를 맡김. Danh từ
🌏 SỰ BỔ NHIỆM: Việc giao chức vụ hay nhiệm vụ nhất định cho người nào đó.

산부 (妊産婦) : 아이를 배거나 갓 낳은 여자. Danh từ
🌏 THAI PHỤ, SẢN PHỤ: Người phụ nữ mang thai hay mới sinh con.

신부 (妊娠婦) : 아이를 밴 여자. Danh từ
🌏 THAI PHỤ: Người phụ nữ mang em bé trong bụng.

업 (林業) : 산림을 유지 혹은 조성하고 이를 경제적으로 이용하는 사업. Danh từ
🌏 LÂM NGHIỆP: Ngành nghề sử dụng núi rừng với mục đích kinh tế từ nguồn nuôi dưỡng tái tạo rừng núi.

용 (任用) : 직무를 맡기어 사람을 씀. Danh từ
🌏 SỰ BỔ NHIỆM: Việc giao một chức vụ và sử dụng người.

원 (任員) : 어떤 단체에 속하여 그 단체의 중요한 일을 맡아보는 사람. Danh từ
🌏 BAN LÃNH ĐẠO, VIÊN CHỨC: Người thuộc một tổ chức nào đó và được giao những việc quan trọng của tổ chức.

종 (臨終) : 죽음을 맞이함. Danh từ
🌏 SỰ LÂM CHUNG: Sự đối mặt với cái chết.

하다 (臨 하다) : 어떤 상황이나 일에 마주 대하다. Động từ
🌏 ĐƯƠNG ĐẦU: Đối mặt với công việc hay tình huống nào đó.

: 사랑하고 그리워하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI ẤY: Người mà mình yêu và nhớ.

관 (任官) : 관직에 임명됨. Danh từ
🌏 SỰ NHẬM CHỨC: Việc được bổ nhiệm vào chức vụ nào đó.

관하다 (任官 하다) : 관직에 임명되다. Động từ
🌏 NHẬM CHỨC: Được bổ nhiệm vào chức vụ nào đó.

금 : 왕위가 이어지는 나라에서 나라를 다스리는 왕. Danh từ
🌏 VUA: Người trị vì đất nước ở quốc gia có chế độ con vua thì lại làm vua.

기응변 (臨機應變) : 그때그때의 상황에 맞게 바로 결정하거나 처리함. Danh từ
🌏 TÙY CƠ ỨNG BIẾN: Sự quyết định hoặc xử lý công việc ngay lập tức một cách phù hợp với từng tình huống xảy ra lúc đó.

대 주택 (賃貸住宅) : 집주인이 집을 빌리려고 하는 사람과 계약을 맺어 돈을 받고 빌려주는 주택. None
🌏 NHÀ CHO THUÊ: Nhà ở nơi chủ nhà kí hợp đồng với người thuê nhà rồi nhận tiền từ người đó và cho người đó mượn.

대되다 (賃貸 되다) : 물건이나 건물, 땅 등이 빌려지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC CHO THUÊ: Đồ vật, tòa nhà hay đất đai... được cho thuê.

대하다 (賃貸 하다) : 물건이나 건물, 땅 등을 남에게 빌려주다. Động từ
🌏 CHO THUÊ: Cho người khác thuê đồ vật, tòa nhà hay đất đai...

도 보고 뽕도 딴다 : 두 가지 일을 동시에 이룬다는 말.
🌏 (VỪA GẶP ĐƯỢC NGƯỜI YÊU VỪA HÁI ĐƯỢC DÂU), NHẤT CỬ LƯỠNG TIỆN, MỘT CÔNG ĐÔI VIỆC, MỘT MŨI TÊN TRÚNG HAI ĐÍCH: Câu nói có nghĩa đạt được cả hai việc cùng một lúc.

명권 (任命權) : 어떤 사람에게 어떤 직위를 맡기거나 그 직위에서 물러나게 하거나 직위와 관련한 잘못에 대하여 벌을 줄 수 있는 권한. Danh từ
🌏 QUYỀN BỔ NHIỆM: Quyền hạn trong đó có thể giao chức vụ nào đó cho ai đó hoặc làm cho ai đó phải nhường lại chức vụ đó, hoặc trách phạt đối với sai lầm liên quan đến chức vụ đó.

명되다 (任命 되다) : 어떤 사람에게 일정한 직위나 임무가 맡겨지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC BỔ NHIỆM: Nhiệm vụ hay chức vụ nhất định được giao phó cho người nào đó.

명장 (任命狀) : 어떤 사람에게 일정한 직위나 임무를 맡긴다는 내용을 적은 문서. Danh từ
🌏 GIẤY BỔ NHIỆM: Văn bản ghi lại nội dung giao nhiệm vụ hay chức vụ nhất định cho một người nào đó.

명제 (任命制) : 직위나 임무를 제한된 신분이나 조건을 갖춘 사람에게 맡기는 제도. Danh từ
🌏 CHẾ ĐỘ BỔ NHIỆM: Chế độ giao nhiệm vụ hay chức vụ cho những người đáp ứng một vài điều kiện hay có địa vị giới hạn nào đó.

명하다 (任命 하다) : 어떤 사람에게 일정한 직위나 임무를 맡기다. Động từ
🌏 BỔ NHIỆM: Giao phó nhiệm vụ hay chức vụ nhất định cho người nào đó.

박 (臨迫) : 어떤 때가 가까이 닥쳐옴. Danh từ
🌏 SỰ ĐẾN GẦN: Sự đến gần của một thời điểm nào đó.

박하다 (臨迫 하다) : 어떤 때가 가까이 닥쳐오다. Động từ
🌏 ĐẾN GẦN: Thời điểm nào đó đến gần.

부 (妊婦/姙婦) : 아이를 밴 여자. Danh từ
🌏 THAI PHỤ: Người phụ nữ có mang em bé.

상 (臨床) : 환자를 진료하거나 의학을 연구하기 위해 환자를 보는 일. Danh từ
🌏 LÂM SÀNG: Việc gặp gỡ bệnh nhân nhằm chữa bệnh cho bệnh nhân hay nghiên cứu y học.

시방편 (臨時方便) : 갑자기 일어난 일을 그때그때 상황에 따라 간단하게 처리함. Danh từ
🌏 TÙY CƠ ỨNG BIẾN: Việc xử lý một cách đơn giản những việc xảy đến bất ngờ tùy theo tình hình từng lúc.

시직 (臨時職) : 임시로 맡는 직위나 직책. Danh từ
🌏 CHỨC VỤ TẠM THỜI: Chức vụ hay chức trách được nhận tạm thời.

신되다 (妊娠/姙娠 되다) : 아이나 새끼가 배 속에 생기다. Động từ
🌏 CÓ THAI: Đứa bé hay con con hình thành trong bụng.

신하다 (妊娠/姙娠 하다) : 아이나 새끼를 배다. Động từ
🌏 MANG THAI: Có mang đứa bé hay con con.

야 (林野) : 숲과 들. Danh từ
🌏 MIỀN RỪNG: Rừng và đồi núi.

용되다 (任用 되다) : 직무가 맡겨져 사람이 쓰이다. Động từ
🌏 ĐƯỢC TUYỂN DỤNG: Chức vụ được giao phó và người được dùng.

용하다 (任用 하다) : 직무를 맡기어 사람을 쓰다. Động từ
🌏 TUYỂN DỤNG: Giao phó chức vụ và dùng người.

의 (任意) : 일정한 규칙이나 기준 없이 하고 싶은 대로 함. Danh từ
🌏 SỰ TÙY Ý, SỰ TÙY TIỆN: Sự làm theo ý muốn mà không có tiêu chuẩn hay quy tắc nhất định.

의롭다 (任意 롭다) : 일정한 규칙이나 기준 없이 하고 싶은 대로 할 수 있다. Tính từ
🌏 TÙY Ý: Có thể làm theo ý muốn mà không có tiêu chuẩn hay quy tắc nhất định.

의적 (任意的) : 일정한 규칙이나 기준 없이 하고 싶은 대로 하는 것. Danh từ
🌏 TÍNH TÙY Ý, TÍNH TÙY TIỆN: Việc làm theo ý muốn mà không có tiêu chuẩn hay quy tắc nhất định.

의적 (任意的) : 일정한 규칙이나 기준 없이 하고 싶은 대로 하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH TÙY Ý, MANG TÍNH TÙY TIỆN: Làm theo ý muốn mà không có tiêu chuẩn hay quy tắc nhất định.

자 : 물건을 소유한 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CHỦ: Người sở hữu đồ vật.

자 : (높이는 말로) 나이가 비슷하면서 잘 모르는 사람이나, 아랫사람을 가리키는 말. Đại từ
🌏 ĐẰNG ẤY: (cách nói kính trọng) Những người xấp xỉ bằng tuổi nhưng không biết rõ hay những người biết rõ nhưng cách gọi bằng" em" hơi bất tiện, hoặc là người có vai vế thấp hơn.

자(를) 만나다 : 적임자를 만나 능력을 발휘할 수 있게 되거나 크게 혼이 나다.
🌏 GẶP ĐÚNG THẦY, GẶP CẠ: Gặp đúng đối tượng nên phát huy được hết năng lực hay bị mắng mỏ thậm tệ.

종하다 (臨終 하다) : 죽음을 맞이하다. Động từ
🌏 LÂM CHUNG: Đối mặt với cái chết.

지 (任地) : 일을 맡아 근무하는 곳. Danh từ
🌏 CHỖ LÀM, NƠI CÔNG TÁC: Nơi đảm nhận công việc và làm việc.

직원 (任職員) : 임원과 직원. Danh từ
🌏 CÔNG NHÂN VIÊN CHỨC.: Công chức và nhân viên.

하다 (任 하다) : 어떤 일이나 직위를 맡아 자기 일로 삼다. Động từ
🌏 NHẬM CHỨC, NHẬN NHIỆM VỤ: Nhận công việc hay chức vụ nào đó rồi coi là công việc của mình.


:
Tâm lí (191) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt công sở (197) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thời tiết và mùa (101) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (255) Kiến trúc, xây dựng (43) Khí hậu (53) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả ngoại hình (97) Giải thích món ăn (119) Sử dụng bệnh viện (204) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (52) Ngôn luận (36) Giải thích món ăn (78) Sử dụng tiệm thuốc (10)