🌟 비데 (bidet)

Danh từ  

1. 변기에 설치하여, 용변을 본 후 항문을 물로 씻는 데 쓰는 기구.

1. BÀN TỌA CÓ VÒI RỬA: Thiết bị được lắp đặt trên bồn cầu, dùng nước để rửa hậu môn sau khi đi vệ sinh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 전자식 비데.
    Electronic bidet.
  • 비데가 보급되다.
    Bidet spreads.
  • 비데를 사용하다.
    Use bidet.
  • 비데를 설치하다.
    Install bidet.
  • 비데를 청소하다.
    Clean bidet.
  • 아침에 대변을 본 후 비데를 하고 나면 개운하고 기분이 좋다.
    After a bowel movement in the morning, i feel refreshed and happy.
  • 요즘 나오는 비데는 물의 온도와 압력을 조절할 수 있도록 되어 있다.
    Today's bidet is designed to control the temperature and pressure of the water.
  • 화장실 휴지가 다 떨어진 것 같은데?
    I think we're out of toilet paper.
    우리 집 변기에는 비데가 달려 있어서 휴지가 필요 없어.
    My toilet has bidet on it, so i don't need toilet paper.

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả vị trí (70) Sở thích (103) Thông tin địa lí (138) Nói về lỗi lầm (28) Sự kiện gia đình (57) Giải thích món ăn (119) Gọi món (132) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tâm lí (191) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Vấn đề môi trường (226) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (82) Ngôn luận (36) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nghệ thuật (23) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giáo dục (151) Kinh tế-kinh doanh (273) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sức khỏe (155) Sinh hoạt nhà ở (159) Lịch sử (92)