🌾 End:

CAO CẤP : 26 ☆☆ TRUNG CẤP : 19 ☆☆☆ SƠ CẤP : 6 NONE : 164 ALL : 215

: 음식을 끓이는 데 쓰는, 솥보다 작고 뚜껑과 손잡이가 있는 그릇. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÁI NỒI: Dụng cụ dùng để nấu thức ăn, có tay cầm và có nắp đậy, nhỏ hơn cái nồi nấu cơm bằng gang.

: 음식의 재료로 쓰이는 소, 돼지, 닭 등의 가슴뼈와 거기에 붙은 살. 또는 그것으로 만든 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SƯỜN, MÓN SƯỜN: Xương sườn và thịt gắn vào chỗ đó của bò, lợn, gà… được dùng làm nguyên liệu của món ăn. Hoặc món ăn được làm bằng cái đó.

하숙 (下宿費) : 남의 집에 머물면서 먹고 자는 데 드는 방세와 밥값 등의 돈. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHÍ NHÀ TRỌ, TIỀN Ở TRỌ: Tiền trả tiền phòng và tiền ăn rồi ăn ngủ ở nhà người khác.

: 높은 곳에서 구름을 이루고 있던 수증기가 식어서 뭉쳐 떨어지는 물방울. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HẠT MƯA: Giọt nước rơi từ trên cao do hơi nước tạo thành mây, nguội đi ngưng tụ lại.

(準備) : 미리 마련하여 갖춤. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHUẨN BỊ: Việc trù bị, thu xếp trước.

교통 (交通費) : 교통 기관을 이용하는 데 드는 비용. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHÍ GIAO THÔNG: Chi phí dùng vào việc sử dụng phương tiện và công trình giao thông.

: 가는 몸통에 예쁜 무늬가 있는 넓적한 날개를 가지고 있고 긴 대롱으로 꿀을 빨아 먹으며 사는 곤충. ☆☆ Danh từ
🌏 CON BƯỚM, BƯƠM BƯỚM: Loại côn trùng có thân mảnh, cánh rộng có hoa văn đẹp, dùng kim hút mật để sống.

(食費) : 먹는 데 드는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN ĂN: Tiền dùng vào việc ăn.

(豫備) : 필요할 때 쓰기 위하여 미리 마련하거나 갖추어 놓음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ DỰ BỊ: Việc chuẩn bị trước hoặc có sẵn để dùng khi cần.

(車費) : 버스나 열차, 택시 등의 차를 탈 때 내는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN VÉ XE, TIỀN TÀU XE: Tiền trả khi đi xe như tắc xi, xe lửa hay xe buýt...

(學費) : 학교에 다니고 공부를 하는 데에 드는 비용. ☆☆ Danh từ
🌏 HỌC PHÍ: Chi phí chi tiêu cho việc đến trường học tập.

(便祕) : 똥이 대장에서 오랫동안 굳어 있어 잘 나오지 않는 증세. ☆☆ Danh từ
🌏 CHỨNG TÁO BÓN: Chứng bệnh phân vón cứng lâu trong đại tràng, không dễ thoát ra ngoài.

- (費) : ‘비용’, ‘돈’의 뜻을 더하는 접미사. ☆☆ Phụ tố
🌏 PHÍ: Hậu tố thêm nghĩa 'chi phí', 'tiền'.

생활 (生活費) : 생활하는 데에 드는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÍ SINH HOẠT: Tiền cơ bản dùng trong sinh hoạt.

(對比) : 두 가지의 차이를 알아보기 위해 서로 비교함. 또는 그런 비교. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ SO SÁNH: Sự so sánh hai hay nhiều vật lẫn nhau nhằm tìm ra sự khác nhau của chúng, hay việc so sánh tương tự.

숙박 (宿泊費) : 여관이나 호텔 등에서 잠을 자고 머무르는 데 드는 비용. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN PHÒNG, TIỀN TRỌ: Chi phí phải trả cho việc ngủ và ở lại những chỗ như nhà nghỉ hay khách sạn.

(消費) : 돈, 물건, 시간, 노력, 힘 등을 써서 없앰. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TIÊU DÙNG, SỰ TIÊU XÀI: Việc sử dụng và làm hết đi những thứ như tiền, đồ vật, thời gian, nỗ lực, sức lực.

(對備) : 앞으로 일어날 수 있는 어려운 상황에 대해 미리 준비함. 또는 그런 준비. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÒNG BỊ: Sự chuẩn bị trước để đối phó với tình huống khó khăn phía trước, hay sự chuẩn bị tương tự.

(浪費) : 돈, 시간, 물건 등을 헛되이 함부로 씀. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LÃNG PHÍ: Sự tiêu xài tiền bạc, thời gian, đồ vật một cách tùy tiện, vô ích.

(會費) : 모임에서 사용하기 위하여 그 모임의 회원들이 내는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 HỘI PHÍ: Tiền của các hội viên chi trả để sử dụng trong các cuộc họp của hội.

과소 (過消費) : 자신의 소득이나 예상 지출에 비해 돈을 지나치게 많이 쓰거나 물건을 지나치게 많이 삼. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC TIÊU XÀI QUÁ MỨC: Việc mua hàng hóa quá nhiều hay tiêu xài quá mức so với thu nhập hay chi tiêu dự kiến của bản thân.

(經費) : 어떤 일을 하는 데 필요한 비용. ☆☆ Danh từ
🌏 KINH PHÍ: Chi phí cần thiết để làm một việc gì đó.

(神祕) : 보통의 생각으로는 이해할 수 없는 놀랍고 신기한 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THẦN BÍ, VIỆC THẦN BÍ: Việc thần kỳ và đáng ngạc nhiên mà với suy nghĩ bình thường không thể hiểu nổi.

수리 (修理費) : 고장 난 것을 고치는 데 드는 비용. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÍ SỬA CHỮA: Chi phí tốn cho việc sửa chữa đồ bị hư.

교육 (敎育費) : 교육에 드는 비용. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÍ GIÁO DỤC: Chi phí dùng vào giáo dục.

(是非) : 옳은 것과 잘못된 것. Danh từ
🌏 SỰ THỊ PHI, PHẢI TRÁI: Cái đúng và cái sai.

: 평면이나 넓은 물체의 가로 길이. Danh từ
🌏 BỀ RỘNG: Chiều ngang của vật thể rộng hay mặt phẳng.

산성 (酸性 비) : 공장이나 자동차에서 나오는 가스 등의 오염 물질이 섞여 내리는 산성이 강한 비. Danh từ
🌏 MƯA A XÍT: Mưa có tính a xít mạnh, rơi xuống có lẫn các chất ô nhiễm của khí thải ra từ ô tô hay nhà máy.

외식 (外食費) : 음식을 집 밖에서 사 먹는 데 드는 돈. Danh từ
🌏 CHI PHÍ ĂN NGOÀI, CHI PHÍ ĂN NHÀ HÀNG, CHI PHÍ ĂN TIỆM: Tiền tiêu tốn cho việc ăn ở bên ngoài.

(性比) : 한 집단에서, 남녀 또는 암수의 비율. Danh từ
🌏 TỶ LỆ GIỚI TÍNH: Tỷ lệ nam nữ hoặc tỷ lệ con đực và con cái trong một tập hợp.

(虛費) : 아무 보람이나 이득이 없이 씀. Danh từ
🌏 SỰ LÃNG PHÍ, SỰ HOANG PHÍ: Việc sử dụng không có lợi ích hay ý nghĩa gì cả.

사교육 (私敎育費) : 학교 교육에 드는 돈 이외에 과외를 하거나 학원 등을 다니는 데 드는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN HỌC THÊM: Tiền trả cho việc học gia sư hoặc đi học ở các trung tâm dạy thêm, ngoài học phí ở trường học.

: (옛날에) 학문을 배우고 익힌 사람. Danh từ
🌏 HỌC SĨ: (ngày xưa) Người học và làm quen với học vấn.

주거 (住居費) : 집세나 수도 요금 등과 같이 집에서 살아가는 데 드는 비용. Danh từ
🌏 PHÍ CƯ TRÚ: Chi phí vào việc sinh sống trong ngôi nhà ví dụ như tiền thuê nhà hay tiền nước...

유흥 (遊興費) : 즐겁게 노는 데에 드는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN ĂN CHƠI, TIỀN CHƠI BỜI: Tiền tốn vào việc vui chơi.

: 일이 되어 가는 과정에서 가장 중요하거나 힘든 순간. Danh từ
🌏 LÚC CỐT TỬ, KHOẢNH KHẮC MẤU CHỐT, GIAI ĐOẠN QUYẾT ĐỊNH, CHẶNG KHÓ KHĂN: Khoảnh khắc khó khăn hoặc quan trọng nhất trong quá trình công việc được tiến hành.

도깨 : 머리에 뿔이 나고 방망이를 가지고 다니는, 사람 모양을 한 귀신. Danh từ
🌏 DOKKAEBI; MA, QUỶ, YÊU TINH: Một loại ma quỷ có hình dáng người, trên đầu có sừng và cầm gậy đi.

(燃費) : 자동차가 일정한 양의 연료를 써서 움직이는 거리. Danh từ
🌏 HIỆU SUẤT NHIÊN LIỆU: Quãng đường xe ô tô có thể di chuyển được với lượng nhiên liệu nhất định.

(設備) : 필요한 물건이나 시설을 갖춤. 또는 그런 시설. Danh từ
🌏 SỰ LẮP ĐẶT, SỰ TRANG BỊ, THIẾT BỊ: Việc chuẩn bị (cung cấp) thiết bị hoặc đồ vật cần thiết. Hoặc thiết bị như vậy.

: (낮춤말로) 자녀를 둔 남자를 이르거나 부르는 말. Danh từ
🌏 CHA, BỐ: (cách nói hạ thấp) Từ dùng để chỉ hay gọi người đàn ông có con cái.

(整備) : 흐트러진 체계를 정리하여 제대로 갖춤. Danh từ
🌏 SỰ TỔ CHỨC LẠI, SỰ CHỈNH ĐỐN LẠI: Sự sắp xếp lại hệ thống lộn xộn một cách hoàn thiện.

(警備) : 도난이나 침략 등의 사고가 일어나지 않도록 살피고 지키는 일. Danh từ
🌏 BẢO VỆ: Việc canh giữ để không xảy ra sự cố như trộm cướp hay xâm lược…

(痲痹/麻痺) : 신경이나 근육에 이상이 생겨 몸의 일부나 전체가 감각이 없고 움직이지 못하는 상태. Danh từ
🌏 (SỰ) BẠI LIỆT: Trạng thái toàn bộ hay một phần cơ thể trở nên không có cảm giác và không thể cử động được do dây thần kinh hoặc cơ bắp xảy ra bất thường.

(守備) : 외부의 침략이나 공격을 막아 지킴. Danh từ
🌏 SỰ PHÒNG THỦ, SỰ PHÒNG NGỰ: Sự ngăn chặn và bảo vệ khỏi sự xâm lược hoặc tấn công từ bên ngoài.

통신 (通信費) : 전화나 인터넷 등을 사용하는 데 드는 돈. Danh từ
🌏 PHÍ THÔNG TIN LIÊN LẠC: Tiền dùng vào việc sử dụng những cái như điện thoại hay internet.

인건 (人件費) : 사람에게 일을 시키는 데 드는 비용. Danh từ
🌏 PHÍ NHÂN CÔNG: Chi phí dùng vào việc thuê người làm việc.

(裝備) : 어떤 일을 하기 위하여 갖추어야 할 물건이나 시설. 또는 그 물건이나 시설을 갖춤. Danh từ
🌏 TRANG BỊ, THIẾT BỊ: Những vật dụng được chuẩn bị để thực hiện một việc gì đó.

두꺼 : 모양은 개구리와 비슷하나 크기는 그보다 크며 몸은 어두운 갈색의 동물. Danh từ
🌏 CON CÓC: Động vật có hình dáng tựa như con ếch nhưng to hơn và thân mình màu nâu đậm.

: 등은 검고 배는 희며 매우 빠르게 날고, 봄에 한국에 날아왔다가 가을에 남쪽으로 날아가는 작은 여름 철새. Danh từ
🌏 CHIM ÉN: Loài chim di cư, thân nhỏ, lưng đen, bụng trắng, bay rất nhanh, thường bay đến Hàn Quốc vào mùa xuân và bay về phương nam vào mùa thu.

(具備) : 있어야 할 것을 다 갖춤. Danh từ
🌏 SỰ TRANG BỊ, VIỆC CHUẨN BỊ SẴN: Sự có sẵn tất cả những thứ phải có.

(國費) : 국가 재정으로 부담하는 비용. Danh từ
🌏 KINH PHÍ NHÀ NƯỚC: Chi phí được chi trả bằng tài chính của quốc gia.


:
Sử dụng cơ quan công cộng (8) Gọi điện thoại (15) Thông tin địa lí (138) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giải thích món ăn (119) Khoa học và kĩ thuật (91) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giáo dục (151) Giải thích món ăn (78) Cách nói thứ trong tuần (13) Cảm ơn (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Triết học, luân lí (86) Sức khỏe (155) Hẹn (4) Cách nói thời gian (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chế độ xã hội (81) Gọi món (132) Sử dụng bệnh viện (204) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Du lịch (98) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa đại chúng (52) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Xem phim (105) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)