🌟 불평불만 (不平不滿)

Danh từ  

1. 마음에 들지 않아 못마땅하고 마음에 차지 않아 언짢음.

1. SỰ BẤT MÃN, SỰ BẤT BÌNH: Sự không vừa lòng, khó chịu và bực mình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 불평불만이 커지다.
    Complaints grow.
  • 불평불만을 늘어놓다.
    Raise complaints.
  • 불평불만을 없애다.
    Eliminate complaints.
  • 불평불만을 해소하다.
    To settle a grievance.
  • 불평불만으로 가득 차다.
    Full of discontent.
  • 김 대리는 회사에서 있었던 일에 대해 불평불만을 늘어놓았다.
    Kim complained about what happened at the company.
  • 지수는 자신의 상황에 만족하지 못하고 늘 불평불만을 일삼았다.
    Jisoo was not satisfied with her situation and was always complaining.
  • 오늘도 이 과장 때문에 정말 짜증이 났어. 하루 종일 일은 안 하고 나만 괴롭히더라.
    I'm really annoyed by this section chief today. you didn't work all day and you only bothered me.
    너는 입만 열면 상사에 대한 불평불만뿐이구나?
    Every time you open your mouth, you complain about your boss, don't you?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 불평불만 (불평불만)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giải thích món ăn (119) Văn hóa ẩm thực (104) Cảm ơn (8) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (52) Tìm đường (20) Diễn tả trang phục (110) Sở thích (103) Mua sắm (99) Cách nói thứ trong tuần (13) Tình yêu và hôn nhân (28) Thông tin địa lí (138) Sự khác biệt văn hóa (47) Giải thích món ăn (78) Cách nói thời gian (82) Kiến trúc, xây dựng (43) Lịch sử (92) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nói về lỗi lầm (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Khí hậu (53) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa đại chúng (82)