🌟 사명 (使命)

Danh từ  

1. 맡겨진 일.

1. SỨ MỆNH, SỨ MẠNG: Công việc được giao phó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 대학의 사명.
    A university mission.
  • 본연의 사명.
    The original mission.
  • 시대적 사명.
    The mission of the times.
  • 역사적 사명.
    Historical mission.
  • 일차적 사명.
    Primary mission.
  • 막중한 사명.
    A great mission.
  • 사명을 다하다.
    Fulfill one's mission.
  • 사명을 띠다.
    Have a mission.
  • 사명을 완수하다.
    Fulfill one's mission.
  • 사명으로 삼다.
    Make a mission.
  • 사명으로 여기다.
    Consider it a mission.
  • 정치인의 사명은 국민 모두가 행복하게 살 수 있는 국가를 만드는 데 있다.
    A politician's mission is to create a nation where all the people can live happily.
  • 김 선생님은 아이들을 사랑으로 가르치고 섬기는 것을 평생 사명으로 삼았다.
    Mr. kim has made teaching and serving children a lifelong mission.
  • 고 장기려 박사는 가난한 환자를 위한 의사로서의 사명을 늘 자각하고 사셨어.
    The late dr. jang ki-ryeo was always conscious of her mission as a doctor for poor patients.
    맞아. 나도 그분처럼 내게 주어진 사명을 충실히 감당하는 사람이 되고 싶어.
    That's right. like him, i want to be a person who faithfully carries out the mission given to me.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 사명 (사ː명)

🗣️ 사명 (使命) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi điện thoại (15) Cách nói ngày tháng (59) Thể thao (88) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả ngoại hình (97) Gọi món (132) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (52) Đời sống học đường (208) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Ngôn ngữ (160) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Kinh tế-kinh doanh (273) Khí hậu (53) Xem phim (105) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng tiệm thuốc (10) Khoa học và kĩ thuật (91) Mối quan hệ con người (255) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)