🌟 사다리

Danh từ  

1. 높은 곳이나 낮은 곳에 오르내릴 때 발을 디딜 수 있도록 만든 물건.

1. THANG: Vật được làm để có thể đặt bàn chân và bước đi khi đi lên nơi cao hoặc đi xuống nơi thấp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 사다리를 내리다.
    Lower the ladder.
  • 사다리를 딛고 서다.
    Stand on a ladder.
  • 사다리를 오르다.
    Climb a ladder.
  • 사다리를 타다.
    Ride the ladder.
  • 사다리에서 떨어지다.
    Fall off the ladder.
  • 승규는 사다리에서 발을 헛디디는 바람에 아래로 떨어지고 말았다.
    Seung-gyu tripped on the ladder and fell down.
  • 아버지께서는 사다리 위에 올라서서 지붕에 페인트를 칠하고 계셨다.
    Father was up on the ladder, painting the roof.
  • 나무 위에 연이 걸렸는데 어떻게 내리지?
    There's a kite hanging on the tree. how do i get off?
    내가 집에 가서 사다리를 가지고 올게.
    I'll go home and get the ladder.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 사다리 (사다리)


🗣️ 사다리 @ Giải nghĩa

🗣️ 사다리 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghệ thuật (23) Sức khỏe (155) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng tiệm thuốc (10) Kinh tế-kinh doanh (273) Vấn đề môi trường (226) Yêu đương và kết hôn (19) Sự kiện gia đình (57) Cảm ơn (8) So sánh văn hóa (78) Ngôn luận (36) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng bệnh viện (204) Gọi điện thoại (15) Thể thao (88) Khí hậu (53) Diễn tả tính cách (365) Khoa học và kĩ thuật (91) Kiến trúc, xây dựng (43) Chào hỏi (17) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thông tin địa lí (138) Chế độ xã hội (81) Chính trị (149) Văn hóa đại chúng (52)