🌟 상납하다 (上納 하다)

Động từ  

1. 권력이 있는 사람에게 돈이나 물건을 바치다.

1. ĐÚT LÓT, HỐI LỘ: Dâng tặng tiền bạc hay đồ vật cho người có quyền lực.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 금품을 상납하다.
    Pay money and valuables.
  • 뇌물을 상납하다.
    Pay a bribe.
  • 현금을 상납하다.
    Pay cash.
  • 불법으로 상납하다.
    To pay illegally.
  • 정기적으로 상납하다.
    To pay regularly.
  • 김 부장은 회사 사장에게 명절마다 고가의 선물을 상납했다.
    Kim offered the company president expensive gifts on holidays.
  • 아직도 교사들에게 촌지를 상납하는 몰지각한 학부모들이 있다.
    There are still ignorant parents who pay their teachers the village.
  • 노점상을 운영하면 힘든 점이 많으시죠?
    Running a street vendor has a lot of challenges, right?
    네, 장사를 하려면 불량배들에게 자릿세를 상납해야 하거든요.
    Yeah, i have to pay the tax on the bad guys to do business.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 상납하다 (상ː나파다)
📚 Từ phái sinh: 상납(上納): 권력이 있는 사람에게 돈이나 물건을 바침.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Trao đổi thông tin cá nhân (46) Vấn đề môi trường (226) Giải thích món ăn (78) Sử dụng tiệm thuốc (10) Dáng vẻ bề ngoài (121) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Hẹn (4) Nghệ thuật (23) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (255) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Kinh tế-kinh doanh (273) So sánh văn hóa (78) Triết học, luân lí (86) Thông tin địa lí (138) Sự kiện gia đình (57) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả ngoại hình (97) Sở thích (103) Nghệ thuật (76) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả trang phục (110)